Trắc nghiệm Tai – Mũi – Họng là một trong những đề thi môn Tai – Mũi – Họng được tổng hợp và biên soạn dành cho sinh viên ngành Y khoa, chuyên ngành Tai – Mũi – Họng của trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này được xây dựng dưới sự hướng dẫn của PGS.TS.BS Trần Phan Chung Thủy, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và điều trị các bệnh lý liên quan đến Tai – Mũi – Họng. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững kiến thức về các bệnh lý thường gặp, phương pháp chẩn đoán và điều trị cơ bản trong lĩnh vực Tai – Mũi – Họng. Đề thi này được thiết kế cho sinh viên năm 4 thuộc chương trình đào tạo bác sĩ đa khoa.
Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tai – Mũi – Họng Đề 3
1. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau:
A. Thanh niên
B. Thiếu niên
C. Trung niên
D. Phụ lão
E. Người đang tuổi lao động
2. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau:
A. Đến viện sớm chưa có biến chứng
B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng
C. Đến trễ đã có biến chứng
D. Đến trễ chưa có biến chứng
E. Đến trễ bắt đầu có biến chứng
3. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh
A. Đúng
B. Sai
4. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở
A. Đúng
B. Sai
5. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở
A. Đúng
B. Sai
6. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
7. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
8. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
9. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
10. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
11. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam:
A. Nhà trẻ mẫu giáo
B. Trẻ em
C. Người lớn
D. Người già
E. Phụ nữ nuôi con
12. Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất:
A. Dị vật sống
B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống
C. Các loại hạt trái cây
D. Các mẫu đồ chơi trẻ em
E. Các vật liệu ngậm vào miệng khi làm việc
13. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất?
A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít…
B. Xương cá, gà, vịt…
C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa
D. Viên thuốc bọc võ kẽm
E. Hàm răng hoặc chiếc răng giả
14. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương:
A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế
C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau
D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường
E. Sưng nề vùng cổ, sốt cao, rét run, có thể có khó thở
15. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương:
A. Sưng tấy, áp xe trung thất
B. Thủng các mạch máu lớn
C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay
D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu
E. Viêm tấy áp xe quanh thực quản
16. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý?
A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng.
B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống
C. Nên ăn chậm nhai kỹ, Không cười đùa trong khi ăn.
D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt.
E. Khi nghi ngờ hóc cần đến ngay BS Tai Mũi Họng khám, điều trị.
17. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn:
A. Ăn chậm nhai kỹ
B. Chế biến tốt thực phẩm có xương
C. Không nên ăn nhiều
D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc
E. Không cười đùa trong khi ăn
18. Chỗ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý:
A. Chỗ thực quản chui qua cơ hoành
B. Chỗ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái
C. Chỗ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng
D. Đoạn tâm vị
E. Đoạn miệng thực quản
19. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chỗ nào trong hệ thống đường ăn:
A. Vùng họng mũi
B. Vùng thực quản
C. Vùng hạ họng – thanh quản
D. Vùng họng miệng
E. Vùng thực quản cổ
20. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng:
A. Thành sau họng
B. Đáy lưỡi
C. Hai Amidan khẩu cái
D. Xoang lê
E. Miệng thực quản
21. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau:
A. Loạn cảm họng
B. Viêm Amidan cấp
C. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu
D. Ung thư miệng thực quản
E. Hóc xương
22. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng:
A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8%.
B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12%
C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80%
D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8%
E. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 80%.
23. Biện pháp để chẩn đoán chính xác nhất dị vật đường ăn là:
A. Dựa vào khai thác bệnh sử
B. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế
C. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng
D. Dựa vào nội soi thực quản có xương
E. Mất dấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất)
24. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào:
A. Tiền sử bị hóc xương
B. Dựa vào triệu chứng lâm sàng
C. Phim chụp thực quản cổ nghiêng
D. Dựa vào soi hệ thống đường ăn
E. Dựa vào siêu âm chẩn đoán
25. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng:
A. Khoảng cách giữa thanh – khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên
B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh – khí quản
D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản
E. Có hình ảnh dị vật cản quang vùng thực quản
26. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra:
A. Viêm tấy – Áp xe quanh thực quản
B. Viêm tấy áp xe trung thất
C. Xẹp phổi, áp xe phổi
D. Dò khí thực quản
E. Thủng các mạch máu lớn
27. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn:
A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn
B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng
C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng
D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng
E. Đặt sonde dạ dày cho ăn để thực quản chóng lành
28. Dấu hiệu nào sau đây loại trừ khả năng viêm tấy, áp xe quanh thực quản cổ:
A. Sốt cao
B. Khó thở
C. Nuốt đau
D. Dấu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) bình thường
E. Quay cổ hạn chế
29. Vị trí của miệng thực quản khi soi ở người trưởng thành cách cung răng trên (CCRT) bao nhiêu cm là chính xác nhất:
A. 27 cm CCRT
B. 25 cm CCRT
C. 15 cm CCRT
D. 20 cm CCRT
E. 10 cm CCRT
30. Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất:
A. 20 cm CCRT
B. 27 cm CCRT
C. 30 cm CCRT
D. 43 cm CCRT
E. 15 cm CCRT
