Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế HUB Có Đáp Án

Năm thi: 2023
Môn học: Thanh toán quốc tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Phan Thị Minh Lý
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 88 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Thanh toán quốc tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Phan Thị Minh Lý
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 88 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm thanh toán quốc tế HUB có đáp án là một trong những đề thi thuộc môn Thanh toán quốc tế tại các trường đại học chuyên ngành Kinh tế. Môn học này tập trung vào các phương thức thanh toán, công cụ tài chính và các quy định quốc tế liên quan đến giao dịch thương mại giữa các quốc gia. Đề thi này, được biên soạn bởi các giảng viên uy tín trong ngành, nhằm đánh giá khả năng nắm vững kiến thức lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn của sinh viên. Các sinh viên năm 3 hoặc 4, thuộc các ngành như Tài chính, Kinh doanh quốc tế, hoặc Ngân hàng, thường là đối tượng chính tham gia kỳ thi này.

Đề Cương Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế Có Đáp Án

Câu 1: Yết giá trực tiếp là gì?
A. Giá của một đơn vị nội tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ
B. Giá của một đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị nội tệ
C. Giá của một đồng tiền nước này bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Tại London, một ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390. Phương pháp yết giá như trên là:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi cho rằng tỉ giá hối đoái là:
A. Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 loại tiền
B. Sự so sánh giữa 2 loại tiền
C. Sự so sánh giá trị ngoại tệ so với nội tệ
D. Giá cả của đơn vị tiền tệ này biểu thị bằng số lượng đơn vị tiền tệ khác

Câu 4: Ngoại hối dùng để:
A. Các phương tiện tiền hành hoạt động TTQT
B. Các phương tiện tiền hành hoạt động tín dụng quốc tế
C. Các phương tiện tiền hành hoạt động xuất nhập khẩu
D. Cả A và B đúng

Câu 5: Đâu là hình thái của ngoại hối:
A. Ngoại tệ
B. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tất cả các câu trên

Câu 6: Phương pháp yết giá tỉ giá ở mỗi nước hiện nay là:
A. Do tập quán ở các quốc gia
B. Do thế giới quy định
C. Do tập quán quốc tế
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Một ngân hàng công bố 2 cặp tỉ giá: USD/VND: 15,600/15,650; USD/JPY: 114,50/116,75. Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JPY thanh toán bằng VND là:
A. 136,24
B. 136,68
C. 133,62
D. 134,05

Câu 8: Phương pháp yết giá hiện nay của Việt Nam là phương pháp trực tiếp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Một ngân hàng yết giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025
A. Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
B. Tỷ giá ngân hàng mua GBP mua EUR là 1,2025
C. Tỷ giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025
D. Và C đúng

Câu 10: Cho 2 cặp tỉ giá: USD/VND: 16,000/16,050; EUR/USD: 1,5100/50. Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là:
A. 24,240,00
B. 24,235,50
C. 24,160,00
D. Không câu nào đúng

Câu 11: Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà tỉ giá thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Cho tỉ giá: USD/EUR: 0,6510/75. Một khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi đó, số USD mà khách hàng thu về là:
A. 6,575
B. >15,361
C. 6,510
D. >15,209

Câu 13: Cho 2 cặp tỉ giá: GBP/USD: 2,0010/2,0065; EUR/USD: 1,5120/1,5189. Tỷ giá GBP/EUR xác định theo phương pháp tính chéo là:
A. 1,3243/1,3210
B. 0,7556/0,7570
C. 0,7535/0,7591
D. 1,3174/1,3270

Câu 14: Tỷ giá hối đoái là:
A. Quan hệ so sánh giá trị giữa 2 đồng tiền với nhau
B. Giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
C. Tỷ giá hối đoái là tỉ giá để đổi tiền của một nước lấy tiền của nước khác.
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 15: Hối phiếu phải lập bao nhiêu bản:
a. 3 bản
b. Có thể lập tùy ý
c. Duy nhất 1 bản
d. 2 bản

Câu 16: Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là:
a. Trả chậm
b. Không xác định
c. Trả ngay
d. Trả ngay hoặc trả chậm

Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là:
a. Nhập khẩu
b. Xuất khẩu
c. Ngân hàng

Câu 18: Chọn câu đúng
a. Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
b. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chi yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
c. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
d. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày

Câu 19: Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt:
a. Séc
b. Thẻ
c. Lệnh phiếu (kỳ phiếu)
d. Hối phiếu

Câu 20: Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là:
a. Bất kỳ
b. Đồng nhất
c. Tiếng Anh

Câu 21: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là:
A. Nhà XK
B. Ngân hàng
C. Nhà NK

Câu 22: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Hối phiếu là:
A. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
B. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện

Câu 24: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa Việt Nam và Nhật Bản là:
A. 70 ngày
B. 8 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, nhà XK nên sử dụng lại séc nào
A. Theo lệnh
B. Bảo chi (xác nhận)
C. Gạch chéo
D. Đích danh

Câu 26: Người ký trả tiền kỳ phiếu (lệnh phiếu) là:
A. Nhà Nhập khẩu
B. Nhà Xuất khẩu
C. Cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 27: Hối phiếu có thể được lập bằng
A. Lời nói
B. Ghi âm
C. Bất kỳ hình thức nào
D. Văn bản

Câu 28: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là:
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Chọn câu sai
A. Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và được trả tiền cho một ngân hàng bất kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
B. Séc gạch chéo chỉ được sử dụng thanh toán qua ngân hàng không được rút tiền mặt
C. Trên tờ séc có thể có nhiều hơn 1 chữ ký
D. Séc bảo chi là séc được ngân hàng xác nhận đảm bảo trả tiền

Câu 30: Ngày ký phát hối hiểu là ngày:
A. Sau ngày giao hàng
B. Bằng hoặc sau ngày giao hàng
C. Trước ngày giao hàng

Câu 31: Ký hậu hối phiếu là:
A. Ký vào mặt sau hối phiếu
B. Ký vào mặt trước hối phiếu
C. Ký sau người khác
D. là ký chấp nhận hối phiếu

Câu 32: Loại séc nào không ghi tên người thụ hưởng mà chỉ ghi câu “trả cho người cầm séc”
A. Séc theo lệnh
B. Không có loại séc nào
C. Séc đích danh
D. Séc vô danh

Câu 33: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kỳ hạn, vô danh
C. Theo lệnh

Câu 34: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận
A. x days from Bill of exchange date
B. x days after sight
C. x days from shipment date
D. x days from Bill of Lading date

Câu 35: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kỳ hạn, vô danh
C. Theo lệnh

Câu 36: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là:
A. Nhà NK
B. Ngân hàng
C. Nhà XK

Câu 37: Loại séc nào không ghi tên người thụ hưởng mà chỉ ghi câu “trả cho người cầm séc”
A. Séc theo lệnh
B. Không có loại séc nào
C. Séc đích danh
D. Séc vô danh

Câu 38: Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận
A. x days after sight
B. x days from shipment date
C. x days from Bill of exchange date
D. x days from Bill of Lading date

Câu 39: Ngày ký phát hối hiểu là ngày:
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày giao hàng
C. Bằng hoặc sau ngày giao hàng

Câu 40: Chọn câu đúng
A. Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
B. Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
C. Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày

Câu 41: Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là:
A. Bất kỳ
B. Đồng nhất
C. Tiếng Anh

Câu 42: Hối phiếu là:
A. Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
B. Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
C. Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
D. Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện

Câu 43: Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa Việt Nam và Nhật Bản là:
A. 8 ngày
B. 70 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 44: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là:
Đúng
Sai

Câu 45: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu?
A. Nhà xuất khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên
C. Nhà nhập khẩu
D. Cả nhà XK và NK

Câu 46: Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nhờ thu:
A. Séc du lịch
B. Hối phiếu ngân hàng
C. Hối phiếu thương mại

Câu 47: Trong thanh toán chuyển tiền ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho nhà XK?
A. Nhà NK
B. Ngân hàng chuyển tiền
C. Ngân hàng đại lý
D. Ngân hàng ủy quyền

Câu 48: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?
A. Bill of Exchange
B. Bill of Lading
C. Packing list
D. Commercial Invoice

Câu 49: Hối phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection đòi tiền ai?
A. Người nhập khẩu
B. Ngân hàng nhờ thu
C. Ngân hàng thu hộ

Câu 50: Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu?
A. D/A
B. D/P

Câu 51: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là:
a. Không chế bộ chứng từ
b. Gửi chứng từ nhờ thu
c. Trung gian thanh toán và thu phí
d. Chịu trách nhiệm thanh toán

Câu 52: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhiệm vụ nào không phải là trách nhiệm của ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank)?
A. Trả tiền cho nhà xuất khẩu
B. Chuyển giao hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu

Câu 53: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, bộ chứng từ gửi kèm yêu cầu nhờ thu ngân hàng gồm:
A. Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents
B. Bill of Exchange, Commercial Invoice
C. Bill of Exchange
D. Bill of Exchange, Bill Of Lading

Câu 54: Ngân hàng X chuyển nhờ thu đến ngân hàng Y (là ngân hàng đại lý) để xuất trình chứng từ cho một khách hàng của ngân hàng Y. Hỏi ngân hàng Y thực hiện nhờ thu này cho ai?
A. Cho nhà XK
B. Cho nhà NK
C. Cho ngân hàng X

Câu 55: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền:
A. Ngân hàng đóng vai trò trung gian
B. Cả câu trên đều đúng
C. Ngân hàng được phí chuyển tiền
D. Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau khi nhận hàng

Câu 56: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là:
A. Không có phương án nào
B. Presenting bank
C. Collecting bank
D. Remitting bank

Câu 57: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng:
A. Invoice
B. Bill of exchange
C. Bill of lading
D. Packing list

Câu 58: Phương thức chuyển tiền chỉ nên áp dụng khi:
A. Giá trị hợp đồng nhỏ
B. Hai bên tin cậy
C. Thanh toán phi mậu dịch
D. Tất cả các câu trên

Câu 59: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là:
A. Một yêu cầu thanh toán
B. Hóa đơn bán hàng
C. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
D. Chứng từ vận tải

Câu 60: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai?
A. Cho thuyền trưởng
B. Trực tiếp cho nhà NK
C. Cho ngân hàng nhà NK
D. Cho ngân hàng nhà XK

Câu 61: Trong phương thức chuyển tiền:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu
B. Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
C. Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu
D. Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu

Câu 62: Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu:
A. Không chế bộ chứng từ gửi hàng
B. Không không chế bộ chứng từ gửi hàng
C. Không chế nếu người bán ủy quyền

Câu 63: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?
D. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
A. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
B. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
C. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay

Câu 66: Trong phương thức chuyển tiền:
A. Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu
B. Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
C. Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu
D. Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu

Câu 67: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng:
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Invoice
D. Packing list

Câu 68: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai?
A. Cho thuyền trưởng
B. Trực tiếp cho nhà NK
C. Cho ngân hàng nhà XK
D. Cho ngân hàng nhà NK

Câu 69: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là:
A. Không có phương án nào
B. Presenting bank
C. Collecting bank
D. Remitting bank

Câu 70: Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?
A. Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
B. Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
C. Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
D. Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay

Câu 71: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?
A. Commercial Invoice
B. Bill of Lading
C. Bill of Exchange
D. Packing list

Câu 72: Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là:
A. Chứng từ vận tải
B. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
C. Một yêu cầu thanh toán
D. Hóa đơn bán hàng

Câu 73: Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu?
A. Nhà nhập khẩu
B. Do thỏa thuận của hai bên
C. Nhà xuất khẩu
D. Cả nhà XK và NK

Câu 74: Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là:
A. Gửi chứng từ nhờ thu
B. Không chế bộ chứng từ
C. Chịu trách nhiệm thanh toán
D. Trung gian thanh toán và thu phí

Câu 75: Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn thì người bán có thể làm cách nào để thanh toán được với ngân hàng:
A. Đệ nghị chính thức từ L/C
B. Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
C. Không thể lấy được tiền vì chứng từ bất hợp lệ
D. Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ

Câu 76: Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì:
A. Thuận lợi Nhà xuất khẩu
B. Thuận lợi nhà Nhập Khẩu
C. Bất lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
D. Thuận lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 77: Ai có thể lợi khi sử dụng L/C xác nhận:
A. NH thông báo
B. Người xuất khẩu
C. Người nhập khẩu
D. NH phát hành L/C

Câu 78: Trong các loại chứng từ sau, loại nào là chứng từ tài chính:
A. Hóa đơn
B. Giấy báo có
C. Hối phiếu
D. Vận đơn

Câu 79: Theo ULB 1930, một hối phiếu được coi là bất hợp lệ là nếu hối phiếu:
A. Không thể hiện nơi phát hành
B. Không ghi thời hạn thanh toán

Câu 80: Thời hạn hiệu lực L/C quá ngắn thì:
A. Bất lợi cho nhà xuất khẩu
B. Bất lợi cho nhà nhập khẩu
C. Thuận lợi cho cả 2 bên
D. Bất lợi cho cả 2 bên

Câu 81: Yếu tố nào sau đây làm cho tờ Séc trở thành bất hợp lệ:
A. Ghi lãi suất
B. Chỉ ghi số tiền bằng số
C. Không ghi thời hạn thanh toán
D. Chỉ ghi số tiền bằng chữ

Câu 82: Thời hạn trả tiền của hối phiếu:
A. Trả chậm
B. Trả ngay
C. Không xác định
D. Trả ngay hoặc trả chậm

Câu 83: Trong phương thức thanh toán nào sau đây người bán giao hàng giao cả chứng từ:
A. Clean collection
B. TTR
C. D/P
D. TTR & Lean collection

Câu 84: Phương thức nào có thể được coi là an toàn tuyệt đối với nhà xuất khẩu:
A. Chuyển tiền ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. L/C trả ngay
D. Không có phương án nào

Câu 85: Đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy đơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là:
A. Không nhất thiết phải giống như đơn vị tiền tệ trong L/C
B. Bằng USD hoặc qui ra đơn vị tiền tệ tương đương
C. Có thể quy ra bằng đồng tiền EUR tương đương

Câu 86: Việc sửa đổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:
A. Người xuất khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
B. Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa đổi đó
C. Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
D. Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa đổi đó

Câu 87: Trong các câu sau đây không phải là hình thái của ngoại hối:
A. Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
B. Ngoại tệ bất kỳ
C. Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
D. Tiền Việt Nam trong trường hợp chuyển ra/ chuyển vào lãnh thổ Việt Nam

Câu 88: Loại L/C nào được dùng trong mua bán trung gian:
A. Back to back L/C
B. Transferable L/C
C. Back to back L/C & Transferable L/C
D. Confirmed L/C

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)