Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế UEH

Năm thi: 2023
Môn học: Thanh toán quốc tế
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: TS. Võ Thanh Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 46 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Thanh toán quốc tế
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: TS. Võ Thanh Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 46 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Thanh toán quốc tế UEH là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Thanh toán quốc tế tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng và nâng cao về các phương thức thanh toán, tín dụng và quản lý rủi ro trong các giao dịch thương mại quốc tế. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm tại UEH, với mục tiêu kiểm tra và đánh giá khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tiễn của sinh viên. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 3 và năm 4 thuộc các chuyên ngành Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế và Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Đề Thi Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế UEH

Câu 1: Theo Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam, nếu Hối phiếu không nêu địa điểm ký phát, Hối phiếu sẽ:
A. Không có giá trị thanh toán
B. Không có địa điểm ký phát
C. Lấy địa điểm của người ký phát là địa điểm ký phát
D. Lấy địa điểm của người bị ký phát là địa điểm ký phát

Câu 2: Trị giá hóa đơn thương mại (commercial Invoice) …. trị giá trong L/C nếu thư tín dụng không cho phép giao hàng từng phần
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Cả a, b và c sai

Câu 3: Phương thức thanh toán nào sau đây là phương thức thanh toán có lợi nhất đối với nhà nhập khẩu?
A. Nhờ thu kèm chứng từ
B. Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận
C. Ghi sổ
D. CAD

Câu 4: Nếu căn cứ vào người ký phát hối phiếu thì hối phiếu có thể được phân thành 2 loại: hối phiếu ngân hàng và hối phiếu thương mại. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về 2 loại hối phiếu này?
A. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà xuất khẩu ký phát.
B. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu trả tiền.
C. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các tổ chức thương mại ký phát.
D. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu ký phát.

Câu 5: Cung ngoại hối (supply of currencies): những khoản tiền nhận được từ bên ngoài do
A. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
B. Nhận đầu tư
C. Đi vay
D. Cả 3 câu đúng

Câu 6: Cách yết giá nào sau đây là yết giá trực tiếp?
A. Ở Tokyo: USD/JPY =
B. Ở Paris: EUR/CHF =
C. Ở New York: USD/EUR =
D. Ở Sydney: AUD/USD =

Câu 7: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?
A. Hóa đơn thương mại
B. Hối phiếu
C. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
D. Giấy chứng nhận kiểm định

Câu 8: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận (exercise price/strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A nên thực hiện quyền chọn mua:
A. 1USD = 19.000 VND
B. 1USD = 18.100 VND
C. 1USD = 16.300 VND
D. 1USD = 15.900 VND

Câu 9: Theo luật thống nhất về hối phiếu (ULB), hối phiếu chỉ có giá trị pháp lý khi có nội dung sau:
A. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện
B. Kỳ hạn trả tiền của hối phiếu
C. Tên người hưởng lợi hối phiếu
D. Cả 3 câu đúng

Câu 10: Ai là người vận chuyển?
A. Người gửi hàng
B. Người giao nhận
C. Công ty vận tải
D. Người nhận hàng

Câu 11: Thanh toán bằng phương thức ghi sổ (Open Account) là hình thức thanh toán:
A. Trả trước
B. Trả ngay
C. Trả sau
D. Trả hỗn hợp

Câu 12: Theo văn bản pháp luật về quản lý ngoại hối của VN hiện nay, ngoại hối bao gồm:
A. Ngoại tệ tiền mặt và tiền kim loại
B. Các phương tiện thanh toán quốc tế được ghi bằng ngoại tệ
C. Đồng tiền Việt Nam trong trường hợp chuyển vào và chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc được sử dụng làm công cụ thanh toán quốc tế
D. Cả a, b, c đúng

Câu 13: Nếu bạn đại diện cho nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau?
A. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng thanh toán hay không.
B. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng giao hàng hay không.
C. Không cần lưu ý hai điều trên.
D. Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 14: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền nước mình thì sẽ có tác dụng
A. Khuyến khích xuất khẩu
B. Khuyến khích nhập khẩu
C. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
D. Khuyến khích luồng vốn ra…

Câu 15: Biện pháp hành chính nhà nước áp dụng để điều chỉnh tỷ giá hối đoái có tác dụng tích cực là:
A. Được các nước đối tác hoan nghênh
B. Nhanh chóng lập lại trật tự trên thị trường ngoại hối
C. Cả 2 câu đúng
D. Cả 2 câu sai

Câu 16: Ngày 10/1/2008, G.E quyết định mua 1 hợp đồng AUD tháng 3 trị giá 100.000 AUD với tỷ giá 1 AUD = 0,7550 USD. Số tiền ký quỹ là 1400 USD. Mức ký quỹ duy trì cho giao dịch là 1200 USD. Cuối ngày 10/1 giá AUD tháng 3 tăng 45 điểm thì
A. G.E được lợi 450 USD
B. GE bị lỗ 450USD
C. G.E được lợi 4500 USD
D. GE bị lỗ 4500USD

Câu 17: Công cụ nào sau đây có chức năng như là một giao kèo bắt buộc hoàn trả?
A. Thư tín dụng đối ứng
B. Thư tín dụng tuần hoàn
C. Thư tín dụng dự phòng
D. Thư tín dụng có điều khoản đỏ

Câu 18: Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
A. Khả năng thanh toán của nhà nhập khẩu.
B. Nội dung, điều kiện và điều khoản của L/C.
C. Cả hai điều trên đều đúng.

Câu 19: UCP-DC 600 bắt đầu được áp dụng phổ biến trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng chứng từ khi nào?
A. 1/1/2006
B. 1/1/2005
C. 1/7/2007
D. 1/1/2008

Câu 20: Trong chế độ tỷ giá có định trên cơ sở ngang giá USD (chế độ bản vị USD) cơ sở chính để xác định tỷ giá hối đoái giữa hai tiền tệ với nhau:
A. Là việc so sánh hàm lượng USD của hai tiền tệ đó với nhau
B. Là việc so sánh hàm lượng vàng của chúng với nhau được gọi là ngang giá vàng (gold parity)
C. Là việc so sánh sức mua của các đồng tiền với nhau
D. Cả 3 câu sai

Câu 21: Trừ 2 đồng tiền EUR và SDR, tổ chức ISO mà hóa các đồng tiền của các quốc gia theo nguyên tắc:
A. Mã hóa đồng bằng 2 chữ cái, 1 chữ cái đầu chỉ tên nước, 1 chữ cái sau chỉ tên tiền
B. Mã hóa đồng bằng 3 chữ cái, 2 chữ cái đầu chỉ tên nước, 1 chữ cái sau chỉ tên tiền
C. Mã hóa đồng bằng 3 chữ cái, 1 chữ cái đầu chỉ tên nước, 2 chữ cái sau chỉ tên tiền
D. Mã hóa đồng bằng 1 chữ cái và 1 chữ cái đó chỉ tên tiền

Câu 22: Tác dụng của giao dịch kỳ hạn:
A. Đảm bảo cho người mua, người bán thực hiện việc mua hoặc bán ngoại tệ một cách hoàn toàn chắc chắn.
B. Là công cụ để phòng chống rủi ro hối đoái
C. Là công cụ để tìm kiếm lợi nhuận.
D. Cả 3 câu đúng

Câu 23: Nếu trong L/C không ghi rõ tham chiếu theo UCP-DC nào thì áp dụng
A. UCP DC 600
B. UCP DC 500
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai

Câu 24: Câu nào sau đây đúng về phương tiện thanh toán séc:
A. Người phát hành séc: là ngân hàng hay tổ chức tín dụng đưa ra mẫu séc
B. Người trả tiền (Người thụ lệnh): là người đứng tên ký phát tờ séc
C. Người nhận tiền: có thể là người hưởng lợi séc, người được chuyển nhượng séc hoặc chính bất cứ ai cầm séc
D. Cả 3 câu sai

Câu 25: Ai là người chỉ định ngân hàng thông báo L/Ctừ
A. Người thụ hưởng
B. Người nhập khẩu
C. Ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng xác nhận

Câu 26: Trách nhiệm của ngân hàng thông báo là gì?
A. Chịu trách nhiệm dịch, diễn giải các từ chuyên môn trong L/C ra tiếng địa phương và thông báo L/C cho nhà xuất khẩu.
B. Chịu trách nhiệm trả tiền cho người hưởng lợi
C. Đảm bảo rằng hàng hóa được vận chuyển đúng thời gian.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 27: Hai phương thức thanh toán nào sau đây là có sự can thiệp của ngân hàng vào quá trình thanh toán?
A. Trả tiền khi đặt hàng và ghi sổ.
B. Nhờ thu kèm chứng từ và thư tín dụng.
C. Ghi sổ và nhờ thu.
D. Thư tín dụng và trả tiền khi đặt hàng.

Câu 28: Trên thị trường ngoại hối quốc gia, tại London tỷ giá sẽ được yết như sau USD= 2,1300/24, tức là:
A. Ngân hàng mua 1 GBP của khách hàng với giá 2,1324 USD
B. Ngân hàng mua 1 USD của khách hàng với giá 2,1300 GBP
C. Ngân hàng bán 1GBP cho khách hàng với giá 2,1324 USD
D. Cả 3 câu sai

Câu 29: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận (exercise price/strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A nên thực hiện quyền chọn mua:
A. 1USD = 16 020 VND
B. 1USD = 17.100 VND
C. 1USD = 17.900 VND
D. 1USD = 18.250 VND

Câu 30: Khi tiếp nhận các chứng từ do người thụ hưởng xuất trình, ngân hàng sẽ kiểm tra
A. Chi tiết nội dung và cách tính toán
B. Bề mặt chứng từ
C. Cả a và b sai
D. Cả a và b đúng

Câu 31: Cầu ngoại hối (Demand for currencies): những khoản tiền phải chi trả cho bên ngoài như
A. Thanh toán nhập khẩu
B. Nhận đầu tư từ bên ngoài
C. Đi vay
D. Cả 3 câu sai

Câu 32: Nhờ thu gồm 1 hối phiếu kèm với hóa đơn thương mại và vận đơn được gọi là:
A. Nhờ thu kèm chứng từ
B. Nhờ thu phiếu trơn
C. Nhờ thu với điều kiện chấp nhận đổi chứng từ
D. Nhờ thu với điều kiện trả tiền đổi chứng từ

Câu 33: Sự cam kết của người thứ ba trả tiền cho người hưởng lợi hối phiếu đến hạn trả tiền được gọi là:
A. Chiết khấu hối phiếu
B. Chấp nhận hối phiếu
C. Bảo lãnh hối phiếu
D. Ký hậu hối phiếu

Câu 34: Người bán nhờ ngân hàng thu tiền bằng chứng từ thương mại mà không kèm chứng từ tài chính là:
A. D/P
B. D/A
C. D/OT
D. Nhờ thu trơn

Câu 35: Loại L/C nào được mở mà không dựa trên cơ sở của hợp đồng
A. L/C dự phòng
B. L/C giáp lưng
C. L/C đối ứng
D. L/C tuần hoàn

Câu 36: Nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỉ giá hối đoái
A. Sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát ở hai nước hữu quan
B. Mối quan hệ giữa cung và cầu về ngoại hối trên thị trường
C. Các nhân tố khác
D. Cả 3 câu đúng

Câu 37: Căn cứ vào hành động của nhà kinh doanh acbit để xác định xem acbit đầu cơ hay acbit cân đối:
A. Ac-bit đầu cơ: Đồng tiền bắt đầu và cuối cùng khác nhau
B. Ac-bit cân đối: Nhà đầu cơ xuất phát từ một đồng tiền và đồng tiền cuối cùng là đồng tiền đó
C. Ac-bit đầu cơ: Nhà đầu cơ xuất phát từ một đồng tiền và đồng tiền cuối cùng là đồng tiền đó
D. Cả 3 câu sai

Câu 38: Tại thị trường Tokyo ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau: USD/AUD = 1,2105/40. USD/EUR = 0,7742/80. Ngân hàng sẽ mua 1 AUD của khách hàng với giá bao nhiêu EUR:
A. 0,6477
B. 0,6377
C. 0,6071
D. 0,6086

Câu 39: Đối tượng nào có thể là người ký chấp nhận trên B/Eti
A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng mở L/C
C. Cả 2 câu đúng
D. Cả 2 câu sai

Câu 40: Phương pháp yết giá gián tiếp
A. Đồng bản tệ là đồng định giá, đồng bản tệ là đồng yết giá
B. Đồng ngoại tệ là đồng định giá, đồng bản tệ là đồng yết giá
C. Đồng ngoại tệ là đồng yết giá
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 41: Người hưởng lợi Hối phiếu
A. Người ký phát Hối phiếu hoặc là người được người ký phát hành Hối phiếu chỉ định trên Hối phiếu
B. Các ngân hàng kinh doanh đối ngoại được ngân hàng Nhà nước cấp phép
C. Cả a và b đều đúng
D. Người mua, người nhập khẩu, người nhận dịch vụ

Câu 42: Nếu trong L/C quy định “Shipment to be made after July 30, 2007” thì ngày giao hàng sớm nhất là
A. 29/07/2007
B. 30/07/2007
C. 31/07/2007
D. 01/08/2007

Câu 43: Trong phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ với điều khoản thanh toán là D/A, người ký chấp nhận hối phiếu là:
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
D. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu

Câu 44: Ngôn ngữ được viết trên Hối phiếu là:
A. Bằng một thứ ngôn ngữ nhất định và thống nhất trong tất cả các bản của Hối phiếu
B. Bắt buộc phải bằng Tiếng Anh
C. Bắt buộc phải bằng ngôn ngữ bản địa của người bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
D. Được tạo lập bằng các ngôn ngữ khác nhau

Câu 45: Hối phiếu có nội dung: “At 30 days after sight of first (second) Bill of Exchange, pay to order of Mr. A …” có nghĩa là
A. Mr. A là người hưởng lợi hối phiếu này
B. Mr. A có quyền chuyển nhượng hối phiếu này cho người khác hưởng lợi
C. Cả 2 câu đúng
D. Cả 2 câu sai

Câu 46: Giao dịch ngoại tệ giao ngay là gì, nó có thể đáp ứng được nhu cầu gì cho khách hàng:
A. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày thỏa thuận giao dịch. Nó đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho thanh toán của khách hàng.
B. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày thỏa thuận giao dịch. Nó đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối của khách hàng.
C. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện ngay khi thỏa thuận giao dịch
D. Cả 3 câu sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)