Trắc nghiệm Thương mại quốc tế CTU

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: ĐH Cần Thơ
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Tùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn.
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: ĐH Cần Thơ
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Tùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn.
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế CTU là một đề thi quan trọng thuộc môn Thương mại quốc tế của trường Đại học Cần Thơ (CTU). Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên tắc, hiệp định thương mại quốc tế, và những vấn đề liên quan đến chính sách thương mại giữa các quốc gia. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Trần Văn Tùng từ Khoa Kinh tế, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thương mại quốc tế CTU (có đáp án)

Câu 1: Khi gia nhập WTO, Việt Nam bị xem là nền kinh tế phi thị trường, lý do là vì
A. Nền kinh tế thị trường của Việt Nam có sự quản lý của Nhà nước
B. Nền kinh tế thị trường của Việt Nam định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Nền kinh tế thị trường của Việt Nam phát triển chưa hoàn thiện
D. Tất cả các lý do trên đều đúng

Câu 2: Hoạt động nào sau đây không bao gồm trong hoạt động thương mại quốc tế
A. Xuất khẩu hàng hoá
B. Nhập khẩu hàng hoá
C. Đầu tư nước ngoài
D. Xuất khẩu dịch vụ

Câu 3: Lợi thế cạnh tranh của một ngành kinh tế được quyết định bởi
A. Sự gia tăng và thâm nhập ngành của các công ty mới
B. Sản phẩm hay dịch vụ thay thế và vị thế thương lượng của các công ty trong ngành với các nhà cung ứng, với người mua
C. Sức mạnh cạnh tranh của các công ty trong ngành
D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 4: Xác định lợi thế so sánh dựa trên khái niệm chi phí cơ hội ưu việt hơn phương pháp của David Ricardo ở chỗ không cần phải dựa trên bất kỳ giả định nào về lao động, là học thuyết của
A. Paul Krugman
B. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
C. Haberler
D. Lý thuyết H – 0 – S

Câu 5: Lý thuyết vòng đời sản phẩm chỉ ra rằng một sản phẩm đòi hỏi lao động … trong giai đoạn đầu, sau đó thị trường phát triển và công nghệ trở thành kiến thức phổ biến, tiêu chuẩn hóa, do đó các nước kém phát triển hơn có thể sản xuất các sản phẩm đó với lao động ….
A. Phong phú – ít hơn
B. Có kỹ năng thấp – có kỹ năng cao
C. Rất nhiều – không có
D. Có kỹ năng cao – có kỹ năng thấp

Câu 6: Thị trường đường trắng Việt Nam có thông tin: hàm cung (QS) = 12P – 16 và hàm cầu QD = – 25P + 650. Trong đó: QD – lượng cầu (đvt: 1000 tấn), Qs – lượng cung (đvt: 1000 tấn), P – giá/kg (đvt: 1000đ). Giá đường trắng nhập khẩu về đến thị trường Việt Nam sau khi quy đổi là 14.000 đ/kg. Xác định giá, số lượng cung, số lượng cầu và lượng nhập khẩu đường trắng Việt Nam khi mậu dịch tự do
A. P = 18 (1000 đồng), Qs = QD = 200 (1000 tấn), QNK = 0
B. P = 14 (1000 đồng), QS = 152 (1000 tấn), QD = 300 (1000 tấn), QNK = 148 (1000 tấn)
C. P = 14 (1000 đồng), QS = QD = 152 (1000 tấn), QNK = 300 (1000 tấn)
D. P = 14 (1000 đồng), QS = 300 (1000 tấn), QD = 150 (1000 tấn), QNK = 150 (1000 tấn)

Câu 7: “Mậu dịch tự do là có lợi nhất” nhận định trên dựa trên khía cạnh nào dưới đây
A. Làm tăng khả năng tiêu dùng của dân chúng
B. Góp phần xóa bỏ đi sự cách biệt một cách tương đối giá cả các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia
C. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các quốc gia
D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 8: Có thể mô tả khái quát chiến lược ngoại thương của Việt Nam hiện nay bạn gợi ý nào dưới đây:
A. Chiến lược hướng mạnh về xuất khẩu, chú trọng những mặt hàng có giá trị gia tăng
B. Chiến lược hướng mạnh về nhập khẩu, chú trọng công nghiệp cao, công nghệ nguồn
C. Chiến lược thay thế hàng nhập khẩu, chú trọng các mặt hàng mà Việt Nam chưa sản xuất được
D. Tất cả gợi ý trên đều mô tả đúng

Câu 9: Hoa Kỳ chính thức bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào năm
A. 1975
B. 1985
C. 1995
D. 2000

Câu 10: Lý thuyết Chi phí cơ hội cho rằng mỗi quốc gia nên:
A. Chuyên môn hóa sản xuất hoàn toàn vào các sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so với thị trường thế giới
B. Xuất khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so với thị trường thế giới
C. Đồng thời, nhập khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội lớn hơn so với thị trường thế giới
D. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn nhập khẩu các sản phẩm có chi phí lớn hơn so với thị trường thế giới

Câu 11: Khi đồng Việt Nam tăng giá so với đồng đô la Mỹ thì:
A. Khuyến khích hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ
B. Khuyến khích hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam
C. Hàng hóa của Việt Nam rẻ hơn hàng hóa Mỹ
D. Cả ba trường hợp trên đều đúng

Câu 12: Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuộc vào nhiều trình độ phát triển của quốc gia:
A. Giấy phép và hạn ngạch
B. Thuế quan
C. Ký kết Hiệp định Thương mại
D. Biện pháp hàng rào kỹ thuật

Câu 13: Cấu tạo của biểu thuế xuất nhập khẩu Việt Nam hiện nay:
A. Có cấu trúc tương tự với biểu thuế của tổ chức hải quan thế giới (WCO)
B. Có cấu trúc khác biệt với biểu thuế tổ chức hải quan thế giới (WCO)
C. Có cấu trúc khác biệt với biểu thuế của tổ chức hải quan Hoa Kỳ
D. Có cấu trúc khác biệt với biểu thuế của tổ chức hải quan EU

Câu 14: Lý thuyết cổ điển về thương mại quốc tế thì quan điểm nào cho rằng thương mại quốc tế chỉ đem lại lợi ích cho một bên khi tham gia?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
C. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo
D. Lý thuyết H – O – S

Câu 15: Những công cụ chính để điều tiết thương mại quốc tế bao gồm
A. Thuế quan và phi thuế quan
B. Thuế quan và hạn ngạch thuế quan
C. Thuế quan và các hàng rào kỹ thuật
D. Hạn ngạch thuế quan và các hàng rào kỹ thuật

Câu 16: Nhược điểm cơ bản của lý thuyết H-O-S là:
A. Chưa tính đến các yếu tố tài nguyên thiên nhiên, vốn nhân lực (human capital).
B. Không tính đến lợi thế kinh tế nhờ quy mô bên trong (Economic Scale) và bên ngoài (qui mô các ngành kinh tế), không tính chi phí vận chuyển, không đề cập đến các hàng rào thương mại.
C. Không đề cập đến vai trò điều tiết thị trường và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của chính phủ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 17: Các yếu tố nào sau đây tác động đến hoạt động thương mại quốc tế?
A. Tổng sản phẩm trong nước
B. Sự phát triển cơ sở hạ tầng
C. Trình độ tiêu dùng của người dân
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 18: Dị biệt hóa giúp cho công ty đạt được:
A. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô bên trong
B. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô bên ngoài
C. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
D. Tất cả đều sai

Câu 19: Kể từ ngày 11.1.2010, Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
A. Không được phép phân phối rượu, phân bón.
B. Được phép phân phối rượu, phân bón nhưng những mặt hàng này phải được sản xuất tại VN
C. Được phép phân phối rượu, phân bón bất kể sản xuất ở đâu.
D. Được phép phân phối rượu, phân bón nếu những mặt hàng này được sản xuất và nhập khẩu từ các nước ASEAN

Câu 20: Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh quốc gia của tác giả nào?
A. Friedman
B. Keynes
C. M.Porter
D. P.Koller

Câu 21: Cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ở Việt Nam có thể là:
A. Chi cục thú ý
B. Vinacontrol
C. DaiViet control
D. Phòng thương mại công nghiệp Việt Nam

Câu 22: Thị trường đường trắng Việt Nam có thông tin: hàm cung (QS) = 12P – 16 và hàm cầu QD = – 25P + 650. Trong đó: QD – lượng cầu (đvt: 1000 tấn), QS – lượng cung (đvt: 1000 tấn), P – giá/kg (đvt: – 1000đ). Giá đường trắng nhập khẩu về đến thị trường Việt Nam sau khi quy đổi là 14.000 đ/kg. Xác định giá và sản lượng cân bằng trên thị trường
A. Q = 200 (1000 tấn), P = 18 (1000 đồng)
B. Q = 2000 (1000 tấn), P = 18 (1000 đồng)
C. Q = 200000 (1000 tấn), P = 18 (1000 đồng)
D. Q = 200000 (1000 tấn), P = 18 (1000 đồng)

Câu 23: Các kiến nghị về ngành công nghiệp non trẻ chỉ ra rằng mức thuế quan được thiết kế để
A. Giúp ngành công nghiệp nước ngoài thành lập chi nhánh của họ ở thị trường bên ngoài
B. Bảo vệ sản phẩm sản xuất còn non trẻ khỏi sự cạnh tranh nước ngoài
C. Giúp người tiêu dùng có nhiều sản phẩm để lựa chọn ở thị trường nội địa
D. Cung cấp ưu đãi cho các công ty sản xuất địa phương thành lập liên doanh với thị trường nước ngoài

Câu 24: Giả sử có 2 quốc gia A và B. Ban đầu cả hai quốc gia sản xuất và chỉ cung cấp sản phẩm thép. Giá cả sản phẩm thép của A rẻ hơn B, nên A ngày càng sản xuất nhiều sản phẩm thép hơn, và thâm nhập vào thị trường B mạnh hơn. Đây là ứng dụng của lý thuyết
A. Lợi thế so sánh
B. Vòng đời sản phẩm
C. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô bên ngoài
D. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô bên trong

Câu 25: Trong mô hình hai quốc gia (1, 2) và hai sản phẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suất 6X và 4Y (sp/giờ/người); Quốc gia 2 có năng suất 1X và 2Y (sp/giờ/người); Tỷ lệ trao đổi mậu dịch là 6X = 6Y. Khung trao đổi mậu dịch tương đối giữa hai quốc gia là
A. 4Y < 6X < 12Y
B. 2Y < 6X < 12Y
C. 1Y < 6X < 12Y
D. 3Y < 5X < 12Y

Câu 26: Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam hạn chế nhập khẩu các sản phẩm nào dưới đây
A. Điện thoại
B. Quần áo
C. Màn hình máy tính
D. Không câu nào đúng

Câu 27: Vernon chia vòng đời quốc tế của một sản phẩm thành mấy giai đoạn:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn

Câu 28: Chiến lược ngoại thương phân loại theo mức độ tham gia của Nhà nước trong điều tiết hoạt động ngoại thương bao gồm
A. Chiến lược mậu dịch tự do và chiến lược hướng ngoại
B. Chiến lược mậu dịch tự do và chiến lược hướng nội
C. Chiến lược hướng nội và chiến lược hướng ngoại
D. Chiến lược mậu dịch tự do và bảo hộ mậu dịch

Câu 29: Xuất trình Form C/O nào sau đây để được hưởng thuế suất ưu đãi theo hiệp định thương mại tự do ASEAN – NHẬT BẢN
A. Form AJ
B. Form A
C. Form D
D. Form E

Câu 30: Theo WTO, thời gian gia hạn của thuế chống bán phá giá chính thức kéo dài không quá
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 6 năm

Câu 31: Đối với quốc gia phát triển, lợi ích cơ bản nhất của chính sách tự do hóa thương mại là
A. Phát huy tối đa hiệu quả của vốn đầu tư, công nghệ
B. Các công ty đa quốc gia chiếm được vị thế tốt hơn trên thị trường thế giới
C. Doanh nghiệp của các nước phát triển luôn dẫn đầu về cạnh tranh toàn cầu
D. Tăng thu nhập thực tế của người tiêu dùng do hàng hóa rẻ hơn

Câu 32: Giả định tỷ lệ cân đối các yếu tố sản xuất (K/L) của các sản phẩm laptop và giày thể thao lần lượt là 400/50 và 15/5. Theo đó, có thể kết luận rằng
A. Laptop là sản phẩm thâm dụng vốn vì K(laptop) = 24 lần K(giày thể thao)
B. Laptop là sản phẩm thâm dụng lao động, vì L(laptop) = 10 lần L(giày thể thao)
C. Laptop là sản phẩm thâm dụng vốn và giày thể thao là sản phẩm thâm dụng lao động vì K/L(laptop) = 2,67 lần K/L(giày thể thao)
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 33: Các hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là những qui định về
A. Thủ tục thông quan hàng nhập khẩu
B. Quản lý hành chính cần thiết để điều tiết xuất nhập khẩu
C. Các hàng rào phi thuế quan có tác dụng bảo hộ rất mạnh
D. Kiểm tra qui cách chất lượng hàng nhập khẩu

Câu 34: Dưới đây là các mục tiêu dài hạn của APEC, NGOẠI TRỪ:
A. Củng cố hệ thống thương mại đa phương
B. Tăng cường hợp tác kinh tế-kỹ thuật giữa các nền kinh tế APEC
C. Tăng cường hợp tác kỹ thuật giữa các nền kinh tế APEC
D. Tăng cường hoạt động liên minh chính trị

Câu 35: Những trường hợp biểu hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp khi so sánh với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
A. Chất lượng cao hơn nhưng giá rẻ hơn
B. Chất lượng bằng nhưng giá rẻ hơn, hoặc giá bằng nhưng chất lượng cao hơn
C. Chất lượng thấp hơn một ít nhưng giá rẻ hơn nhiều, hoặc giá cao hơn ít nhưng chất lượng cao hơn rất nhiều
D. Cả 3 câu trên

Câu 36: Các quốc gia bị thiệt hại thường chống lại hành vi bán phá giá bằng cách
A. Nhờ tổ chức thương mại thế giới (WTO) phân xử trong khuôn khổ luật chơi của hệ thống
B. Đánh thuế chống bán phá giá để triệt tiêu tác dụng phá giá
C. Cấm nhập khẩu hàng của các doanh nghiệp bán phá giá
D. Cấm nhập khẩu hàng từ quốc gia có doanh nghiệp bán phá giá

Câu 37: Việc xác định danh mục các quốc gia kém phát triển được cấp ưu đãi GSP (của các quốc gia phát triển) là
A. Sự tự nguyện vô điều kiện của nước cấp ưu đãi
B. Sự tự nguyện trong điều kiện của quan hệ hợp tác song phương
C. Điều kiện bắt buộc theo quy định của WTO
D. Điều kiện bắt buộc theo quy định của UNCTAD

Câu 38: “Lợi thế về nhân công giá rẻ của Việt Nam sẽ dần mất đi khi mở rộng giao thương với các nước khác.” Nhận định trên đề cập đến lý thuyết nào?
A. Lý thuyết về lợi thế so sánh
B. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh quốc gia
C. Lý thuyết H-O
D. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm

Câu 39: Sản phẩm A có giá trị là 200$, giá trị nguyên liệu xuất nhập khẩu để sản xuất sản phẩm A là 120$. Tỷ lệ thuế nhập khẩu sản phẩm A là 15%, tỷ lệ thuế nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất sản phẩm A là 5%
A. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 10%
B. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 20%
C. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 30%
D. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 40%

Câu 40: Khái niệm quan hệ kinh tế Nam – Bắc được hiểu là
A. Quan hệ kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang và kém phát triển
B. Quan hệ kinh tế giữa miền Nam và miền Bắc của một đất nước
C. Quan hệ kinh tế giữa các nước ở Nam bán cầu và các nước ở Bắc bán cầu
D. Quan hệ kinh tế giữa các nước giàu và nghèo

Câu 41: Về dài hạn, Cộng đồng kinh tế ASEAN hướng đến
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên minh kinh tế
C. Thị trường chung
D. Liên minh tiền tệ

Câu 42: Những ai có thể tham gia vào quá trình điều tra chống bán phá giá
A. Các nhà sản xuất trong nước nhập khẩu
B. Các nhà xuất khẩu vào nước nhập khẩu / nhà sản xuất nước ngoài
C. Nhà nhập khẩu / người tiêu dùng
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 43: Quota nhập khẩu hàng hóa giúp kiểm soát hạn chế nhập khẩu chắc chắn hơn thuế quan, nên có tác dụng:
A. Bảo hộ mậu dịch chắc chắn hơn so với thuế quan trong mọi trường hợp
B. Kích thích nâng giá và tăng sản xuất nội địa nhiều hơn so với thuế quan
C. Giúp gia tăng khoản thu cho Ngân sách của nước ban hành Quota
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 44: Trợ cấp xuất khẩu là tốn kém và không có lợi, vì sao một số quốc gia vẫn duy trì biện pháp trợ cấp xuất khẩu là do
A. Trợ cấp xuất khẩu thường được các quốc gia lớn sử dụng
B. Trợ cấp xuất khẩu giúp mở rộng thị trường xuất khẩu
C. Trợ cấp xuất khẩu giúp tăng doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp xuất khẩu
D. Trợ cấp xuất khẩu giúp cán cân thương mại của quốc gia trông đẹp hơn

Câu 45: Giả định tỷ lệ cân đối các yếu tố sản xuất (K/L) của các sản phẩm máy vi tính và áo sơ mi lần lượt là 600/50 và 25/5. Theo đó, có thể kết luận rằng:
A. Máy vi tính là sản phẩm thâm dụng vốn, vì K (Máy vi tính) = 24 lần K (Áo sơ mi)
B. Máy vi tính là sản phẩm thâm dụng lao động, vì L (Máy vi tính) = 10 lần L (Áo sơ mi)
C. Máy vi tính là sản phẩm thâm dụng vốn và Áo sơ mi là sản phẩm thâm dụng lao động, vì K/L (Máy vi tính) = K/L (Áo sơ mi)
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 46: Tính đến hết năm 2015, EU có bao nhiêu thành viên
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28

Câu 47: Sản phẩm A có giá trị là 200$, giá trị nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất sản phẩm A là 120$. Tỷ lệ thuế nhập khẩu sản phẩm A là 15%, tỷ lệ thuế nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất sản phẩm A là 10%
A. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 21,5%
B. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 21,25%
C. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 22,5%
D. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả đối với nhà sản xuất sản phẩm A trong nước là 22,25%

Câu 48: Xuất trình Form C/O nào sau đây để được hưởng thuế suất ưu đãi theo hiệp định ACFTA
A. Form A
B. Form B
C. Form D
D. Form E

Câu 49: Một số quốc gia đánh thuế vào sản phẩm cuối cùng cao nhưng đánh thuế vào nguyên vật liệu thấp hơn. Chính sách này nhằm mục đích gì
A. Tăng thu ngân sách nhà nước qua thuế
B. Thúc đẩy nội địa hóa sản phẩm cuối cùng
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước
D. Tất cả các mục đích trên

Câu 50: Việc đánh thuế 5% theo kilogram nhập khẩu mặt hàng A gọi là phương pháp:
A. Thuế tính theo giá
B. Thuế tính theo số lượng
C. Thuế tính theo trọng lượng
D. Không câu nào đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)