Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị thương mại
Trường: ĐH Ngoại Thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị thương mại
Trường: ĐH Ngoại Thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế – Đề 6 là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc môn Thương mại quốc tế. Đề thi này nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu. Đề 6 thường được biên soạn và chỉnh sửa bởi các giảng viên có kinh nghiệm, như TS. Nguyễn Thanh Bình, giảng viên Khoa Kinh tế tại các trường đại học lớn như Đại học Ngoại thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế đối ngoại. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

Câu 2: Đầu tư quốc tế có tính chất?
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Tính hợp tác và cạnh tranh
D. Cả ba tính chất trên

Câu 3: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Cả A và B

Câu 4: Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh

Câu 5: Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội?
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Bằng nhau
D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 6: Thuế nhập khẩu không gây ra tác động nào sau đây
A. Làm giá của hàng nhập khẩu cao lên
B. Có sự phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sản phẩm nội địa sang người sản xuất trong nước
C. Dẫn đến sự kém hiệu
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là?
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế, tăng năng suất lao động
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại?
A. Giảm thuế xuất nhập khẩu
B. Xoá bỏ dần hạn ngạch
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật

Câu 9: Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm
A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định
D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn pháp định

Câu 10: Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là?
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân luồng vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Tất cả các ý trên

Câu 11: Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hối?
A. Các ngân hàng
B. Các nhà môi giới
C. Các doanh nghiệp
D. Không thành viên nào trong các thành viên trên

Câu 12: Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hoá thương là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư
C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường

Câu 13: Cán cân thường xuyên gồm:
A. Cán cân thương mại hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
B. Cán cân thương mại dịch vụ hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
C. Cán cân chuyển giao đơn phương
D. Tất cả các cán cân trên

Câu 14: Các hình thức của ODA là?
A. ODA không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA hỗn hợp
D. Cả a, b, c

Câu 15: Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm?
A. Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam?
B. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
C. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cả quản lý chất lượng
D. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế, Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực

Câu 16: Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên

Câu 17: Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu

Câu 18: Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?
A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia

Câu 19: Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa?
A. Các quốc gia
B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế
C. Các liên minh kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?
A. Tư bản nói chung
B. Tiền
C. Tài sản
D. Vốn và con người

Câu 21: Hội nhập kinh tế Quốc tế nhằm giải quyết các vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Đàm phán cắt giảm thuế quan, giảm, loại bỏ hàng rào phi thuế quan
B. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển dịch vụ trong nước
C. Giảm các trở ngại đối với kinh tế đối ngoại giữa các nước
D. Chống xung đột quốc tế

Câu 22: Sau sự kiện Việt Nam ra nhập tổ chức thương mại thế giới WTO, Việt Nam sẽ nhận được những tác động tích cực?
A. Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh trong xuất khẩu nông sản
B. Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng dụng công nghệ mới
C. Tạo một môi trường chính trị, luật pháp hành chính 1 cách rõ ràng và phù hợp với luật pháp quốc tế
D. Tác động tổng hợp của các tác động tích cực nêu trên

Câu 23: Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào?
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ
B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt Nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
D. Đầu tư trực tiếp do Việt Nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý

Câu 24: Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT = 2000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1,5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền trên sau lạm phát là?
A. 1NDT = 2800VNĐ
B. 1NDT = 3000VNĐ
C. 1NDT = 1600VNĐ
D. 1NDT = 2940VNĐ

Câu 25: Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là?
A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Tỷ giá có định có quản lý
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)