Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị thương mại
Trường: ĐH Ngoại Thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị thương mại
Trường: ĐH Ngoại Thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế – Đề 7 là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc môn Thương mại quốc tế. Đề thi này nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu. Đề 7 thường được biên soạn và chỉnh sửa bởi các giảng viên có kinh nghiệm, như TS. Nguyễn Thanh Bình, giảng viên Khoa Kinh tế tại các trường đại học lớn như Đại học Ngoại thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế đối ngoại. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 7 (có đáp án)

Câu 1: Mức độ bảo hộ thực tế là?
A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở?
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị USD vàng
C. Chế độ bản vị vàng hối đoái
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối?
A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân
B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
C. Các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
D. Cả A và C

Câu 4: Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hối và các nhà đầu cơ cho rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiện các nhân tố khác không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ?
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 5: Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:
A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài
B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thương mại thế giới (WTO) là?
A. Không phân biệt đối xử
B. Thương mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán
C. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi
D. Cả A và C

Câu 7: Trong điều kiện Chính phủ tăng lãi suất thì?
A. Lượng tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 8: Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ?
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Ý kiến khác

Câu 9: Nếu tỷ lệ lạm phát của Mỹ tăng lên so với tỷ lệ lạm phát của Việt Nam thì tỷ giá hối đoái sẽ?
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Ý kiến khác

Câu 10: Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là?
A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài
B. Bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Cả A và B
D. Không có ý nào đúng

Câu 11: Đầu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của
A. Tỷ giá hối đoái
B. Lãi suất
C. Tỷ giá
D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 12: Toàn cầu hoá là gì?
A. Là sự gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế của các quốc gia kết quả là hình thành nên một nền kinh tế toàn cầu
B. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia
C. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu
D. Cả B và C

Câu 13: Sự khác nhau cơ bản giữa tái xuất khẩu và chuyển khẩu là?
A. Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển khẩu thì không có hiện tượng này
B. Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không được phép gia công, chế biến tại nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho.
C. Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho.
D. Cả A và C

Câu 14: Có số liệu sau: Chỉ tiêu Quốc gia 1 Quốc gia 2; Mặt hàng X(sp/h) 6 1; Mặt hàng Y(sp/h) 4 5; Tỷ lệ trao đổi của từng quốc gia theo lợi thế tuyệt đối là?
A. 1/5
B. 4/5
C. 1/6
D. 4/6

Câu 15: Đặc điểm của tự do hoá thương mại là?
A. Các quốc gia tự do tham gia vào thị trường mà không có bất cứ một rào cản nào cả
B. Vai trò của Nhà nước hầu như bằng không
C. Nhà nước giảm thiểu những trở ngại trong hàng rào thuế quan và phi thuế quan
D. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia

Câu 16: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất đến tỷ giá hối đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Sự can thiệp của chính phủ
C. Mức độ tăng giảm thu nhập quốc dân giữa các quốc gia
D. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

Câu 17: Tỷ giá hối đoái giữa 2 quốc gia là?
A. Hệ số chuyển đổi giữa 2 đồng tiền của 2 quốc gia đó
B. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ này được biểu hiện qua đơn vị tiền tệ của nước khác
C. Sự tương quan giữa các đồng tiền được xây dựng dựa trên cơ sở sức mua đối ngoại của chúng và một loạt các yếu tố khác
D. Cả B và C

Câu 18: Các công cụ chủ yếu trong thương mại quốc tế?
A. Thuế quan và hạn ngạch
B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện công nghệ và trợ cấp xuất khẩu
C. Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật
D. Cả A và C

Câu 19: Vấn đề lớn nhất được đưa ra trong việc hoạch định những giải pháp phát triển kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực
B. Môi trường chính trị – xã hội
C. Luật pháp – chính sách
D. Môi trường kinh tế

Câu 20: Khó khăn và thách thức lớn nhất trong tự do hoá thương mại ở Việt Nam hiện nay là?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước với hàng hoá nước ngoài
C. Môi trường luật pháp, chính sách
D. Nguồn nhân lực

Câu 21: ODA là tất cả các khoản hỗ trợ không hoàn lại, các khoản vay ưu đãi của chính phủ và các tổ chức nước ngoài dành cho các nước nhận viện trợ?
A. Là một bộ phận của hạng mục thường xuyên
B. Là một bộ phận của tài khoản vốn
C. Là một bộ phận của tài khoản dự trữ quốc gia
D. Không có ý nào trên đây

Câu 22: Cung tiền trong lưu thông của một quốc gia tăng khi?
A. Lãi suất trong nước tăng
B. Lãi suất trong nước giảm
C. Lãi suất thế giới tăng
D. Lãi suất thế giới giảm

Câu 23: Tỷ giá hối đoái của quốc gia A so với quốc gia B tăng nếu?
A. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A cao hơn tỷ lệ lạm phát của quốc gia B
B. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A thấp hơn tỷ lệ lạm phát của quốc gia B
C. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A bằng tỷ lệ lạm phát của quốc gia B
D. Không có ý nào trên đây

Câu 24: Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là?
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hoá thương mại
C. Cả A và B
D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 25: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là?
A. Thuế quan và hạn ngạch
B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Cả ba phương án trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)