Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3: Ways of Socialising – Vocabulary and Grammar
Câu 1 Nhận biết
Question 1. How long ____ Gerry?

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
A. has you been knowing

  • A.
    has you know
  • B.
    have you been knowing
  • C.
    have you known
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Question 2. How many times ____ New York?

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
A. has Charles been visiting

  • A.
    has Charles visited
  • B.
    have Charles been visiting
  • C.
    have Charles visited
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Question 3. She ____ French words for hours, but she still doesn't remember all of them.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
A. has been learning

  • A.
    has been learnt
  • B.
    has learnt
  • C.
    have been learning
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Question 4. My father ____.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
A. has never smoked

  • A.
    has never smoked
  • B.
    has never been smoking
  • C.
    have never been smoking
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Question 5. Oh dear, the light ____ all night.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
A. has been burning

  • A.
    has burnt
  • B.
    has burned
  • C.
    have burning
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Question 6. The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ………….. her attention.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
A. attract

  • A.
    pull
  • B.
    follow
  • C.
    tempt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Question 7. He is one of the most ………. bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
A. thoughtful

  • A.
    impolite
  • B.
    attentive
  • C.
    communicative
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Question 8. If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees ……

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
A. appropriate

  • A.
    appropriately
  • B.
    appropriation
  • C.
    appropriating
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Question 9. I have never seen such a beautiful dress ……….. you before.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
A. of

  • A.
    on
  • B.
    for
  • C.
    in
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Question 10. Some of the participating schools have also decided to use green cleaning products, which are safer since they do not ……. harmful chemicals into the environment.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
A. release

  • A.
    expose
  • B.
    compound
  • C.
    deplete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Question 1. This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
A. situation

  • A.
    attention
  • B.
    place
  • C.
    matter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Question 2. When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is appropriate.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
A. coming nearer to

  • A.
    pointing at
  • B.
    looking up to
  • C.
    catching sight of
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Question 1. Jonathan is brave enough to stop the man with a knife from hurting a little child.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
A. coward

  • A.
    afraid
  • B.
    courageous
  • C.
    smart
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Question 2. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
A. elicited

  • A.
    irregular
  • B.
    secret
  • C.
    legal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Question 3. Once you have been accepted as a pupil or student at the school or college, it's against the law for them to discriminate against you because of your religion or belief.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
A. judge

  • A.
    neglect
  • B.
    misinterpret
  • C.
    expel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/34
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/34
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3: Ways of Socialising – Vocabulary and Grammar
Số câu: 34 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: Unit 3: Ways of Socialising
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận