Trắc nghiệm Tiếng Anh 12: Unit 6 – Future Jobs – Vocabulary and Grammar
Câu 1
Nhận biết
Question 1. You might be the most suitable candidate for that position.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
A. person who is nominated for the position
- A. person who is looking for a job
- B. person who interviews the applicants
- C. person who recommends the vacancy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Question 2. You should concentrate on what the interviewer is saying.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
A. be related to
- A. express feelings
- B. express the thoughts
- C. pay all attention to
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Question 3. You should find out as much as possible about the job and the vacancy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
A. a seat that is available
- A. a part of a newspaper where jobs are advertised
- B. a space
- C. a job that is available
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Question 4. Before the interview, you have to send a letter of application and your curriculum vitae to the company.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
A. a letter of recommendation
- A. a photocopy of academic certificate
- B. a school report
- C. a short written account of someone’s education and previous job
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Question 5. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
A. pay all attention to
- A. be related to
- B. be interested in
- C. express interest to
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Question 1. Henry has found a temporary job in a factory.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
A. eternal
- A. genuine
- B. permanent
- C. satisfactory
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Question 2. He was so insubordinate that he lost his job within a week.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
A. fresh
- A. disobedient
- B. obedient
- C. understanding
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bài 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Question 1. The children ______ to bed before their parents came home from work.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
A. were all going
- A. had all gone
- B. had all been going
- C. have all gone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Question 2. David was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
A. must have had
- A. should have had
- B. needn’t have had
- C. mightn’t have had
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Question 3. A good leader should not be conservative, but rather ______ to new ideas.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
A. receptive
- A. acceptable
- B. permissive
- C. applicable
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Question 4. ______ individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
A. Light-hearted
- A. Like-minded
- B. Even-handed
- C. Open-minded
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Question 5. After several injuries and failures, things have eventually ______ for Todd when he reached the final round of the tournament.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
A. looked up
- A. gone on
- B. taken up
- C. turned on
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Question 6. John and Mary are talking about what to do after class.
- A.
- B.
- John: “______”
- C.
- Mary: “Yes, I’d love to.”
- D.
- E. Do you often have time for a drink after class?
- F. Would you like to have a drink after class?
- G. Do you often go out for a drink after class?
- H. Would you like tea or coffee after class?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Question 7. The average, ________ watches television for about 15 hours a week.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
A. spectator
- A. observer
- B. audience
- C. viewer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Question 8. Although Brenda came last, everyone agreed she had ________ her best.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
A. had
- A. got
- B. done
- C. made
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12: Unit 6 – Future Jobs – Vocabulary and Grammar
Số câu: 33 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: Unit 6 – Future Jobs
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
