Trắc nghiệm Tiếng anh 2 Unit 13: In the maths class – Vocabulary & Grammar

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 2: In the maths class – Vocabulary & Grammar là một trong những đề thi thuộc Unit 13 – In the maths class trong chương trình Tiếng Anh 2.

Trong đề thi này, học sinh sẽ được ôn luyện và kiểm tra các kiến thức trọng tâm về từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề “Trong giờ Toán” (In the maths class), bao gồm các số đếm, phép tính đơn giản (như plus, minus, equals), hình dạng cơ bản (như circle, square, triangle, rectangle) và các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến đếm, hỏi số lượng, mô tả hình dạng. Đây là cơ hội để các em làm quen với ngôn ngữ sử dụng trong môn Toán.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và kiểm tra ngay khả năng của mình! 🚀

Trắc nghiệm Tiếng anh 2 Unit 13: In the maths class – Vocabulary & Grammar

Câu 1 : We are ___ the maths class.
A. on
B. at
C. in
D. under

Câu 2 : What number is this? 5
A. four
B. five
C. six
D. seven

Câu 3 : What number is this? 10
A. eight
B. nine
C. ten
D. eleven

Câu 4 : How many apples? (Imagine a picture of 3 apples)
A. two
B. three
C. four
D. five

Câu 5 : How many books? (Imagine a picture of 7 books)
A. five
B. six
C. seven
D. eight

Câu 6 : Look at this shape. It has three sides. It’s a ___.
A. square
B. circle
C. triangle
D. rectangle

Câu 7 : Look at this shape. It is round. It’s a ___.
A. square
B. circle
C. triangle
D. rectangle

Câu 8 : Look at this shape. It has four equal sides. It’s a ___.
A. square
B. circle
C. triangle
D. rectangle

Câu 9 : Look at this shape. It has four sides, two long and two short. It’s a ___.
A. square
B. circle
C. triangle
D. rectangle

Câu 10 : Two ___ three equals five.
A. minus
B. plus
C. times
D. divide

Câu 11 : Ten ___ two equals eight.
A. plus
B. minus
C. times
D. divide

Câu 12 : What ___ two plus two? It’s four.
A. are
B. is
C. am
D. equals

Câu 13 : There ___ five students in the class.
A. is
B. are
C. am
D. be

Câu 14 : There ___ one board in the class.
A. are
B. is
C. am
D. be

Câu 15 : How many ___ (more than one triangle) can you see?
A. triangle
B. triangles
C. trianglees
D. trianglez

Câu 16 : Can you ___ from one to ten? Yes, I can.
A. add
B. minus
C. count
D. draw

Câu 17 : This is a red ___. (Imagine a picture of a red triangle)
A. square
B. circle
C. triangle
D. rectangle

Câu 18 : The squares ___ blue. (Imagine a picture of blue squares)
A. am
B. is
C. are
D. be

Câu 19 : How many sides ___ a square have?
A. does
B. do
C. is
D. does (Should be ‘does’)

Câu 20 : Choose the word that means the total number when you add two or more numbers together.
A. minus
B. plus
C. sum
D. count

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: