Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Unit 8: My school things là một trong những đề thi thuộc Tập 1 – giai đoạn phát triển vốn từ vựng theo chủ đề học tập trong chương trình Tiếng Anh 3. Đây là chương học giúp học sinh lớp 3 nhận biết, gọi tên và nói về những đồ dùng học tập quen thuộc, từ đó hình thành khả năng giao tiếp về những vật dụng hàng ngày trong môi trường lớp học.

Trong Unit 8: My school things, các em sẽ được học:
– Từ vựng về đồ dùng học tập như: pen, pencil, ruler, eraser, school bag, book, pencil case…
– Mẫu câu hỏi và trả lời: What’s this? – It’s a… / What’s that? – It’s a…
– Kỹ năng nghe, nói và đọc từ vựng liên quan đến chủ đề “đồ dùng học tập”
– Cách sử dụng this và that để chỉ đồ vật gần và xa

Chương học này đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học sinh tăng cường khả năng miêu tả và sử dụng tiếng Anh trong bối cảnh học đường gần gũi, quen thuộc.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 8 My school things

Câu 1: What do you use to write?
A. Eraser
B. Pencil
C. Ruler
D. School bag

Câu 2: What do you use to erase pencil marks?
A. Pencil
B. Eraser
C. Pen
D. Book

Câu 3: What do you use to carry your books?
A. Desk
B. School bag
C. Ruler
D. Chair

Câu 4: What do you use to read?
A. Book
B. Eraser
C. Ruler
D. Pen

Câu 5: Which item is used to draw straight lines?
A. Ruler
B. Pencil
C. Bag
D. Crayon

Câu 6: What is used to color pictures?
A. Pen
B. Crayon
C. Ruler
D. Board

Câu 7: What do you use to write in blue or black ink?
A. Pen
B. Pencil
C. Ruler
D. Eraser

Câu 8: What do you call a place to sit at school?
A. Board
B. Pencil case
C. Chair
D. Bag

Câu 9: What do you call a table in class?
A. Chair
B. Desk
C. Book
D. Bag

Câu 10: What do you see at the front of the class to write on?
A. Board
B. Pen
C. Ruler
D. Chair

Câu 11: What item holds your pencils and pens?
A. Pencil case
B. Bag
C. Book
D. Crayon

Câu 12: Which of the following is NOT a school thing?
A. Ruler
B. Banana
C. Book
D. Pen

Câu 13: A pencil is:
A. Something you write with
B. Something you eat
C. A kind of bag
D. A school

Câu 14: Which of the following is used for sitting?
A. Chair
B. Eraser
C. Crayon
D. Pen

Câu 15: What do you use to carry pencils, pens, and erasers?
A. Board
B. Pencil case
C. Desk
D. Crayon

Câu 16: Where do you keep your school things?
A. School bag
B. Book
C. Ruler
D. Pen

Câu 17: Which item is flat and long, used to measure or draw lines?
A. Ruler
B. Pen
C. Chair
D. Board

Câu 18: A “crayon” is used for:
A. Coloring
B. Eating
C. Reading
D. Sitting

Câu 19: Which object helps you read stories?
A. Book
B. Pencil case
C. Chair
D. Ruler

Câu 20: What do you use to write if you don’t use a pen?
A. Pencil
B. Eraser
C. Crayon
D. Book

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận