Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 12 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 12 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 12 – Jobs trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần kiểm tra giúp học sinh làm quen và ghi nhớ các từ vựng chỉ nghề nghiệp, đồng thời rèn luyện kỹ năng ngữ âm thông qua việc phát âm đúng và phân biệt các âm thường gặp trong từ chỉ nghề nghiệp.

Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau:

Từ vựng về các nghề nghiệp quen thuộc như: doctor, nurse, teacher, worker, farmer, engineer, driver, pilot,…

Cách dùng mạo từ “a/an” trước danh từ chỉ nghề nghiệp (ví dụ: a doctor, an engineer).

Luyện phát âm và phân biệt các âm đầu như /d/, /t/, /f/, /n/, cũng như âm tận cùng trong các từ chỉ nghề.

Nhận biết số âm tiết và trọng âm chính trong từ để hỗ trợ kỹ năng nghe và nói hiệu quả hơn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 12 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Choose the missing letter. far_er
A. m
B. m
C. n

Câu 2 : Choose the missing letter. teac_er
A. h
B. h
C. k

Câu 3 : Choose the missing letter. doct_r
A. e
B. o
C. u

Câu 4 : Choose the missing letter. nurs_
A. e
B. e
C. a

Câu 5 : Choose the missing letter. work
A. s
B. k
C. c

Câu 6 : Chọn từ có âm /ɜː/ khác với các từ còn lại.
A. nurse
B. worker
C. bank
D. teacher

Câu 7 : Chọn từ có âm /ɔː/ khác với các từ còn lại.
A. doctor
B. lawyer
C. farm
D. reporter

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. farmer
B. police
C. hospital
D. restaurant

Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. teacher
B. reporter
C. worker
D. doctor

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “farmer”.
A. y tá
B. nông dân
C. bác sĩ
D. giáo viên

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “teacher”.
A. nông dân
B. giáo viên
C. công nhân
D. luật sư

Câu 12 : Chọn từ chỉ một nghề nghiệp liên quan đến chăm sóc sức khỏe.
A. farmer
B. nurse
C. worker
D. reporter

Câu 13 : Chọn từ chỉ một nơi làm việc trong bệnh viện.
A. farm
B. hospital
C. factory
D. bank

Câu 14 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. works
B. nurses
C. teaches
D. doctors

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “công nhân”.
A. farmer
B. teacher
C. worker
D. doctor

Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “luật sư”.
A. nurse
B. reporter
C. lawyer
D. farmer

Câu 17 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. police
B. office
C. farmer
D. visit

Câu 18 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. reporter
B. worker
C. doctor
D. lawyer

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. lawyer
B. reporter
C. police
D. restaurant

Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. farmer
B. hospital
C. teacher
D. worker 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: