Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 15 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 15 – My family’s weekends trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập từ vựng và ngữ âm giúp học sinh làm quen với các từ chỉ hoạt động cuối tuần và phát triển kỹ năng nghe – nói thông qua ngữ âm.
Các nội dung trọng tâm học sinh cần ghi nhớ trong phần này gồm:
- Từ vựng về các hoạt động cuối tuần: go shopping, visit grandparents, go to the park, watch TV, play football, have a picnic…
- Cách kết hợp từ vựng với trạng từ thời gian: on Saturday, on Sunday morning, at the weekend…
- Luyện phát âm các âm /g/, /v/, /s/, /ʃ/ trong các từ như go, visit, shopping, wash…
- Nhận biết số âm tiết và trọng âm của từ, đặc biệt là các cụm động từ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 15 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : Choose the missing letter. week_nd
A. a
B. e
C. i
Câu 2 : Choose the missing letter. usu_lly
A. a
B. a
C. e
Câu 3 : Choose the missing letter. oft_n
A. e
B. e
C. a
Câu 4 : Choose the missing letter. somet_mes
A. a
B. i
C. e
Câu 5 : Choose the missing letter. alw_ys
A. a
B. a
C. e
Câu 6 : Chọn từ có âm /ʊ/ khác với các từ còn lại.
A. usually
B. Sunday
C. park
D. sometimes
Câu 7 : Chọn từ có âm /eɪ/ khác với các từ còn lại.
A. Saturday
B. always
C. visit
D. play
Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. weekend
B. usually
C. sometimes
D. always
Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. often
B. visit
C. park
D. wash
Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “weekend”.
A. ngày thường
B. cuối tuần
C. buổi sáng
D. buổi tối
Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “usually”.
A. thường xuyên
B. thỉnh thoảng
C. luôn luôn
D. hiếm khi
Câu 12 : Chọn từ chỉ tần suất “luôn luôn”.
A. sometimes
B. often
C. always
D. usually
Câu 13 : Chọn từ chỉ tần suất “thỉnh thoảng”.
A. usually
B. often
C. sometimes
D. always
Câu 14 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. visits
B. washes
C. plays
D. reads
Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “công viên”.
A. cinema
B. park
C. beach
D. market
Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “rửa”.
A. play
B. visit
C. wash
D. read
Câu 17 : Chọn từ có âm /ɑː/ khác với các từ còn lại.
A. park
B. father
C. often
D. car
Câu 18 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. visit
B. cinema
C. always
D. evening
Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. often
B. evening
C. together
D. enjoy
Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. weekend
B. cinema
C. Sunday
D. always