Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 18 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 18 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 18 – At the shopping centre trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập giúp học sinh làm quen và ghi nhớ từ vựng liên quan đến mua sắm và các mặt hàng, đồng thời luyện phát âm chuẩn qua các bài tập ngữ âm phù hợp với trình độ.

Những nội dung trọng tâm trong phần này bao gồm:

  • Từ vựng về các đồ vật thường mua tại trung tâm thương mại như: dress, shirt, shoes, trousers, toy, ball, kite, doll…
  • Cách phát âm đúng các từ có tận cùng -s, -es khi chuyển sang số nhiều: shoes, dresses, toys.
  • Phân biệt các âm đầu như /ʃ/ (shoe, shop), /tʃ/ (chocolate, cheese), /d/ (doll) và âm cuối như /s/, /z/, /iz/.
  • Nhận diện số âm tiết và trọng âm trong các từ đa âm tiết như shopping centre, trousers, expensive…

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 18 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Choose the missing letter. opposi_e
A. t
B. p
C. d

Câu 2 : Choose the missing letter. be_ind
A. k
B. h
C. p

Câu 3 : Choose the missing letter. bet_een
A. g
B. w
C. d

Câu 4 : Choose the missing letter. nea_
A. d
B. s
C. r

Câu 5 : Choose the missing letter. T-sh_rt
A. a
B. i
C. o

Câu 6 : Choose the missing letter. sk_rt
A. g
B. i
C. l

Câu 7 : Choose the missing letter. thou_and
A. s
B. d
C. z

Câu 8 : Choose the missing letter. g_ft
A. i
B. t
C. p

Câu 9 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. gift
B. behind
C. near
D. shirt

Câu 10 : Chọn từ có âm /iː/ khác với các từ còn lại.
A. between
B. see
C. shirt
D. T-shirt

Câu 11 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. shopping
B. opposite
C. thousand
D. behind

Câu 12 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. near
B. between
C. gift
D. skirt

Câu 13 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “opposite”.
A. bên cạnh
B. đối diện
C. phía sau
D. ở giữa

Câu 14 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “behind”.
A. đối diện
B. ở giữa
C. phía sau
D. gần

Câu 15 : Chọn từ chỉ một loại quần áo.
A. T-shirt
B. shoe
C. toy
D. book

Câu 16 : Chọn từ chỉ một loại giày dép.
A. skirt
B. shoe
C. gift
D. thousand

Câu 17 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. shops
B. behind
C. gifts
D. thousands

Câu 18 : Chọn từ có nghĩa là “gần”.
A. near
B. opposite
C. behind
D. between

Câu 19 : Chọn từ có nghĩa là “ở giữa”.
A. near
B. behind
C. between
D. opposite

Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “cửa hàng quà tặng”.
A. gift shop
B. shoe shop
C. T-shirt shop
D. bookstore 

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: