Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 7 – Our timetables trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập nhằm giúp học sinh củng cố vốn từ vựng liên quan đến thời khóa biểu và các môn học như Maths (Toán), English (Tiếng Anh), Science (Khoa học), Music (Âm nhạc), PE (Thể dục),… Đồng thời, phần ngữ âm giúp các em phát triển kỹ năng nghe, nhận biết âm tiết và phát âm chuẩn các từ vựng quen thuộc trong chủ đề này.

Để làm tốt phần từ vựng và ngữ âm Unit 7, học sinh cần chú ý:

  • Học và ghi nhớ cách viết, phát âm, cũng như ý nghĩa của các môn học và từ chỉ thời gian trong tuần như Monday, Tuesday, Wednesday,…
  • Luyện tập phân biệt và phát âm chính xác các cặp âm thường gặp như /s/ và /ʃ/, /tʃ/ và /ʤ/.
  • Nhận biết số âm tiết, trọng âm chính của từ.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Chọn từ có âm /æ/ khác với các từ còn lại.
A. Maths
B. class
C. music
D. have

Câu 2 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. English
B. history
C. art
D. listen

Câu 3 : Chọn từ có âm /ɑː/ khác với các từ còn lại.
A. art
B. class
C. English
D. half

Câu 4 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. Monday
B. history
C. computer
D. geography

Câu 5 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. English
B. Vietnamese
C. science
D. music

Câu 6 : Tìm từ có nghĩa là “môn Toán”.
A. Maths
B. Science
C. English
D. Art

Câu 7 : Tìm từ có nghĩa là “môn Khoa học”.
A. Maths
B. Science
C. Music
D. History

Câu 8 : Chọn từ chỉ một ngày trong tuần.
A. Tuesday
B. weekdays
C. weekends
D. always

Câu 9 : Chọn từ chỉ nhiều ngày trong tuần.
A. Monday
B. Fridays
C. today
D. tomorrow

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “timetable”.
A. môn học
B. thời khóa biểu
C. ngày học
D. giờ học

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “subject”.
A. môn học
B. ngày tháng
C. thời gian
D. hoạt động

Câu 12 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. has
B. studies
C. likes
D. teaches

Câu 13 : Chọn từ có nghĩa là “môn Lịch sử”.
A. Geography
B. Music
C. History
D. P.E.

Câu 14 : Chọn từ có nghĩa là “môn Địa lý”.
A. Geography
B. Art
C. Computer Studies
D. Library

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “môn Âm nhạc”.
A. P.E.
B. Vietnamese
C. Music
D. Science

Câu 16 : Chọn từ có âm /ɜː/ khác với các từ còn lại.
A. Thursday
B. learn
C. class
D. first

Câu 17 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. go
B. know
C. Maths
D. homework

Câu 18 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. lesson
B. begin
C. finish
D. together

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. always
B. usually
C. often
D. sometimes

Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “thứ tư”.
A. Monday
B. Tuesday
C. Wednesday
D. Thursday

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: