Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 3: Where did you go on holiday?

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 3: Where did you go on holiday? là một trong những đề thi thuộc Tập 1 trong chương trình Tiếng Anh 5. Bài học này giúp học sinh làm quen với cách hỏi và trả lời về kỳ nghỉ, địa điểm du lịch và các hoạt động trong kỳ nghỉ. Đây là một chủ đề thú vị và dễ tiếp cận, giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp về các chuyến đi và những trải nghiệm trong các kỳ nghỉ.

Để làm tốt đề Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 3: Where did you go on holiday?, học sinh cần nắm vững cách sử dụng thì quá khứ đơn với “did” và các câu hỏi như “Where did you go?”, “What did you do?”, cùng với các từ vựng liên quan đến các địa điểm du lịch, phương tiện đi lại, và các hoạt động trong kỳ nghỉ. Bên cạnh đó, học sinh cũng cần luyện tập kỹ năng nghe – hiểu và trả lời câu hỏi nhanh chóng, chính xác.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 3: Where did you go on holiday?

Câu 1: Which of the following is not a verb?
A. Went
B. Where
C. Never
D. Get

Câu 2: Which of the following is a noun?
A. Trip
B. Did
C. With
D. Nice

Câu 3: Which of the following is a verb?
A. Bay
B. Play
C. Stay
D. Watch

Câu 4: Which of the following is an adjective?
A. Country
B. Ancient
C. Come
D. Coach

Câu 5: Which of the following is not related to family?
A. Back
B. Taxi
C. Last
D. Parents

Câu 6: Nha Trang _______ beautiful and the people _______ friendly.
A. Be/ Be
B. Was/ Were
C. Were/ Were
D. Visit/ Bought

Câu 7: Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______ a lot of souvenirs.
A. Visits/ Buys
B. Visited/ Buyed
C. Visited/ Bought
D. Visit/ Bought

Câu 8: Where _______ you visit when you were in HaLong?
A. Do
B. Did
C. Will
D. Is

Câu 9: Did you _______ any photographs there?
A. Take
B. Takes
C. Took
D. Taking

Câu 10: My aunt cut my hair yesterday. She is a _______.
A. Teacher
B. Dressmaker
C. Hairdresser
D. Doctor

Câu 11: Your parents look very _______.
A. Happily
B. Happiness
C. Happy
D. To be happy

Câu 12: Hoa’s parents are busy _______ it is nearly harvest time again.
A. So
B. Because
C. But
D. And

Câu 13: My mother wants me _______ early and take morning exercise.
A. To get dressed
B. To have
C. To sleep
D. To get up

Câu 14: Her parents want her not _______ too much candy.
A. Eats
B. Eating
C. To eat
D. Ate

Câu 15: What is the matter with you, Minh? _______ have a toothache.
A. I
B. She
C. He
D. Minh

Câu 16: Come and _______ basketball, Nam.
A. Do
B. Go
C. Play
D. See

Câu 17: Would you like _______ dinner at my house tonight?
A. Have
B. To have
C. Has
D. Having

Câu 18: Lan watches TV every night. She _______ watches TV.
A. Sometimes
B. Never
C. Always
D. Often

Câu 19: Hoa likes _______ to music.
A. Listening
B. Listens
C. Listen
D. Listened

Câu 20: Many teenagers around the world _______ to the radio.
A. Watch
B. Play
C. Listen
D. Do

Câu 21: _______ is Minh nervous? Because he is seeing the dentist.
A. What
B. Why
C. When
D. Who

Câu 22: What did you eat last night? I _______ fish, rice, and soup.
A. Eat
B. Eats
C. Ate
D. Eating

Câu 23: For breakfast yesterday, she _______ bread, beef, and milk.
A. Have
B. Had
C. Has
D. Having

Câu 24: What _______ do you like? I like table tennis.
A. Schools
B. Sports
C. Books
D. Music

Câu 25: Nam is a good soccer player. He plays soccer _______.
A. Good
B. Goodly
C. Well
D. Badly  

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: