Trắc nghiệm Tiếng việt 5: Liên kết câu bằng từ ngữ nối

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng việt 5: Liên kết câu bằng từ ngữ nối là một trong những đề thi thuộc Tuần 24: Hương sắc trăm miền trong chương trình Tiếng Việt 5. Bài luyện tập này giúp các em nắm vững cách liên kết các câu trong đoạn văn bằng từ ngữ nối, một kỹ năng quan trọng để tạo sự mạch lạc, logic và làm cho bài viết thêm sinh động, hấp dẫn.
Để làm tốt đề thi, học sinh cần nắm vững những kiến thức trọng tâm như:

  • Nhận biết khái niệm và tác dụng của việc liên kết câu bằng từ ngữ nối.
  • Phân loại các từ ngữ nối thường dùng (chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả, tương phản, bổ sung, thời gian, v.v.).
  • Sử dụng từ ngữ nối một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn luyện tập về liên kết câu bằng từ ngữ nối và viết những đoạn văn thật hay!🚀

Trắc nghiệm Tiếng việt 5: Liên kết câu bằng từ ngữ nối

Câu 1: Liên kết câu bằng từ ngữ nối là gì?
A. Sử dụng các từ trái nghĩa để liên kết câu.
B. Lặp lại một từ hoặc cụm từ ở các câu khác nhau.
C. Sử dụng các từ ngữ có tác dụng liên kết để nối các câu trong đoạn văn.
D. Sử dụng các câu văn ngắn gọn.

Câu 2: Việc sử dụng từ ngữ nối có tác dụng gì trong đoạn văn?
A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
B. Làm cho đoạn văn khó hiểu hơn.
C. Tạo sự mạch lạc, logic và làm cho bài văn hay hơn.
D. Làm cho đoạn văn khô khan.

Câu 3: Từ ngữ nối thường được đặt ở vị trí nào trong câu?
A. Đầu câu
B. Cuối câu
C. Đầu câu hoặc giữa câu
D. Giữa đoạn văn

Câu 4: Trong câu: ” Trời mưa rất to, … em vẫn đi học”, từ ngữ nào thích hợp để điền vào chỗ trống?
A. vì vậy
B. tuy nhiên
C. và
D. để

Câu 5: Loại từ ngữ nối nào được dùng để chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả?
A. Tuy… nhưng…
B. Vì… nên…
C. Nếu… thì…
D. Và

Câu 6: Trong câu ” Bạn Lan học giỏi,… bạn ấy còn rất chăm ngoan”, từ ngữ nào thích hợp để điền vào chỗ trống?
A. để
B. nhưng
C. mà
D. thì

Câu 7: Từ ngữ nào sau đây thường được dùng để bổ sung thêm thông tin?
A. Tuy nhiên
B. Vì vậy
C. Ngoài ra
D. Do đó

Câu 8: Trong câu: “…….. tôi rất thích đọc truyện, tôi cũng thích xem phim”, từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống là:
A. Chính vì vậy
B. Từ đó
C. Bên cạnh đó
D. Tuy nhiên

Câu 9: Từ ngữ nào thường được dùng để thể hiện sự đối lập?
A. Vì vậy
B. Do đó
C. Tuy nhiên
D. Hơn nữa

Câu 10: Trong câu “Bạn ấy rất tốt bụng, ……. ai cũng yêu quý”, từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống là:
A. nhưng
B. mặc dù
C. vì thế
D. tuy

Câu 11: Chức năng của từ ngữ nối là gì?
A. Thay đổi ý nghĩa của câu
B. Giúp các câu liên kết chặt chẽ
C. Làm câu văn dài hơn
D. Thể hiện cảm xúc

Câu 12: Loại từ ngữ nào thường đóng vai trò là từ ngữ nối?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Liên từ
D. Tính từ

Câu 13: Dấu hiệu nào giúp ta nhận biết từ ngữ nối?
A. Có nghĩa rõ ràng
B. Có thể đứng một mình
C. Có tác dụng liên kết các câu, các ý
D. Là một danh từ

Câu 14: “Do đó”, thường được dùng để làm gì?
A. Nêu sự trái ngược
B. Bổ sung ý nghĩa
C. Kết luận một vấn đề
D. Đặt câu hỏi

Câu 15: Trong câu “Em rất thích học môn toán, ____ môn văn cũng là môn yêu thích của em”, từ ngữ thích hợp nhất là
A. Tuy nhiên
B. Vì vậy
C. Bên cạnh đó
D. Do đó

Câu 16: Để bài văn hay và mạch lạc, chúng ta có cần sử dụng từ ngữ nối không?
A. Không cần thiết
B. Cần thiết
C. Chỉ cần dùng 1-2 lần
D. Tuỳ thuộc vào sở thích

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng đúng từ ngữ nối?
A. Bạn Lan rất xinh đẹp, nên bạn ấy học giỏi
B. Tôi đã ăn cơm vì tôi đi ngủ
C. Mặc dù trời mưa, em vẫn đi học
D. Mẹ em đang nấu cơm nhưng em rất buồn

Câu 18: Từ ngữ nối nào thường được dùng trong văn bản nghị luận?
A. Ngoài ra
B. Tuy nhiên
C. Vì vậy
D. Do đó

Câu 19: Trong câu “Em muốn giỏi văn, ….em sẽ cố gắng học”, điền từ ngữ nào sau đây?
A. nhưng
B. mặc dù
C. vì thế
D. tuy

Câu 20: Mục đích quan trọng nhất của việc sử dụng từ ngữ nối là gì?
A. Giúp bài văn dài hơn
B. Giúp bài văn khó hiểu hơn
C. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi mạch văn
D. Để khoe vốn từ

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: