Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học 10: Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính trong chương trình Tin học 10.

Bài học này giúp học sinh làm quen với các lệnh vào (input)lệnh ra (output) trong Python – hai thao tác cơ bản và quan trọng khi xây dựng một chương trình tương tác với người dùng. Đây là kỹ năng thiết yếu để học sinh có thể thu thập dữ liệu đầu vào từ người dùng và hiển thị kết quả sau khi xử lý.

Trọng tâm bài học bao gồm: cú pháp và cách sử dụng hàm input() để nhận dữ liệu từ bàn phím, hàm print() để in ra kết quả, kết hợp các kiểu dữ liệu cơ bản với lệnh vào/ra, cũng như một số lỗi thường gặp khi chuyển đổi kiểu dữ liệu. Việc hiểu rõ và thực hành tốt nội dung này sẽ giúp học sinh dễ dàng xử lý các bài toán thực tế trong lập trình.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Lệnh dùng để in ra màn hình trong Python là:
A. input()
B. print()
C. output()
D. echo()

Câu 2. Cú pháp đúng để in chuỗi “Hello” trong Python là:
A. print(Hello)
B. print(“Hello”)
C. echo(“Hello”)
D. display(“Hello”)

Câu 3. Hàm input() trong Python được dùng để:
A. In ra màn hình.
B. Tính toán.
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím.
D. Gán biến.

Câu 4. Câu lệnh x = input(“Nhập số: “) thực hiện:
A. Gán giá trị số vào x.
B. In chuỗi “Nhập số: ”.
C. Hiển thị thông báo và nhận dữ liệu nhập vào gán cho x.
D. Kiểm tra điều kiện.

Câu 5. Kiểu dữ liệu trả về của input() là:
A. int
B. float
C. str
D. bool

Câu 6. Để nhập một số nguyên từ bàn phím, nên dùng:
A. input(int)
B. int(input())
C. x = int(input())
D. input() = int

Câu 7. Kết quả của print(3 + 4) là:
A. 3 + 4
B. 7
C. 34
D. None

Câu 8. print(“Kết quả là”, 10) sẽ in:
A. Kết quả là10
B. Kết quả là 10
C. Kết quảlà10
D. 10 Kết quả là

Câu 9. Câu lệnh x = input(“Nhập tên: “) và print(“Chào”, x) sẽ:
A. Lấy tên từ bàn phím và in “Chào tên”.
B. Nhập tên và chào người dùng.
C. In “Nhập tên: Chào”.
D. Gán tên và không in gì.

Câu 10. Trong lệnh print(“A”, “B”, sep=”-“), kết quả là:
A. AB
B. A-B
C. A B
D. A, B

Câu 11. Tham số end trong hàm print() dùng để:
A. Kết thúc chương trình.
B. In giá trị cuối.
C. Thay thế ký tự xuống dòng sau khi in.
D. Đặt khoảng cách giữa các chuỗi.

Câu 12. Kết quả của print(“Hello”, end=”!”) là:
A. Hello
B. Hello! rồi xuống dòng
C. Hello! không xuống dòng
D. Lỗi

Câu 13. Câu lệnh print(“A”, “B”, end=”*”) in ra:
A. A B
B. A B*
C. A*B
D. AB*

Câu 14. Để in 2 giá trị cách nhau bởi dấu phẩy, viết:
A. print(x y)
B. print(x + y)
C. print(x, y, sep=”,”)
D. print(x; y)

Câu 15. Lệnh x = int(input(“Nhập tuổi: “)) làm gì?
A. Nhập chuỗi và in ra.
B. In tuổi ra màn hình.
C. Nhập số nguyên từ bàn phím gán vào x.
D. Tính tuổi.

Câu 16. Kết quả của print(“10” + “5”) là:
A. 15
B. 105
C. Lỗi
D. 10 + 5

Câu 17. Lệnh print(“Giá trị =”, x) sẽ:
A. Gán x cho “Giá trị”
B. In “Giá trị =” và giá trị của x
C. Lỗi
D. So sánh x với “Giá trị”

Câu 18. Dòng lệnh x = input(); print(x) sẽ:
A. Nhập và in số nguyên.
B. Nhập và in chuỗi ký tự.
C. Nhập và in float.
D. Lỗi

Câu 19. Lệnh print(10, 20, sep=”*”) in ra:
A. 10 20
B. 10*20*
C. 10*20
D. 10 20*

Câu 20. Lệnh print(“Hello”, end=”?”); print(“World”) in ra:
A. Hello rồi World ở dòng mới
B. Hello? rồi xuống dòng World
C. Hello?World
D. Hello World

Câu 21. Để nhận dữ liệu nhập vào là số thực, ta dùng:
A. int(input())
B. float(input())
C. str(input())
D. input(float)

Câu 22. Kết quả của print(“A”, “B”, sep=””) là:
A. A B
B. AB
C. A-B
D. A, B

Câu 23. Trong lệnh input(“Nhập x: “), đoạn “Nhập x: ” gọi là gì?
A. Biến
B. Hàm
C. Thông báo nhắc nhập
D. Giá trị trả về

Câu 24. Để nhập một chuỗi tên người dùng và in kèm lời chào, ta viết:
A. print(“Chào”, input())
B. name = input(“Nhập tên: “); print(“Chào”, name)
C. input(“Chào”)
D. print(name)

Câu 25. Kết quả của x = input(); print(x * 3) nếu nhập Hi là:
A. Hi
B. Hi3
C. HiHiHi
D. Lỗi

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: