Trắc nghiệm Tin học 10 – Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học 10: Bài 8 – Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet trong chương trình Tin học 10. Đây là nội dung nền tảng giúp học sinh hiểu rõ vai trò và ứng dụng của mạng máy tính trong đời sống hiện đại – nơi kết nối thông tin là chìa khóa của xã hội số.

Trong đề thi này, học sinh cần nắm chắc các kiến thức trọng tâm như: khái niệm và lợi ích của mạng máy tính, phân biệt các loại mạng (LAN, WAN, MAN), các thành phần cơ bản của một mạng (máy chủ, máy trạm, thiết bị kết nối…), cũng như vai trò của mạng Internet trong học tập, làm việc và giải trí. Kiến thức này không chỉ giúp học sinh ứng dụng hiệu quả công nghệ mà còn tạo nền tảng cho các kỹ năng số cần thiết trong thời đại 4.0.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Mạng máy tính là gì?
A. Một thiết bị lưu trữ dữ liệu.
B. Một hệ điều hành.
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên.
D. Một phần mềm xử lý văn bản.

Câu 2. Lợi ích chính của mạng máy tính là gì?
A. Giảm tốc độ xử lý.
B. Chia sẻ tài nguyên và trao đổi thông tin.
C. Tiêu tốn ít điện năng.
D. Không cần bảo mật dữ liệu.

Câu 3. Trong mạng máy tính, “chia sẻ tài nguyên” có nghĩa là gì?
A. Sao chép dữ liệu cá nhân.
B. Dùng chung thiết bị và dữ liệu.
C. Tăng dung lượng máy tính.
D. Tắt máy tính từ xa.

Câu 4. Mạng LAN là loại mạng gì?
A. Mạng trên diện rộng.
B. Mạng cục bộ trong phạm vi nhỏ.
C. Mạng toàn cầu.
D. Mạng kết nối vệ tinh.

Câu 5. WAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. World Area Net.
B. Wide Area Network.
C. Wireless Active Network.
D. Web Access Network.

Câu 6. Mạng máy tính nào có phạm vi nhỏ nhất?
A. LAN.
B. WAN.
C. Internet.
D. MAN.

Câu 7. Mạng toàn cầu mà chúng ta thường sử dụng là gì?
A. LAN.
B. MAN.
C. Internet.
D. Intranet.

Câu 8. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để kết nối mạng có dây?
A. Wi-Fi.
B. Cáp mạng (Ethernet).
C. Bluetooth.
D. Hồng ngoại.

Câu 9. Địa chỉ IP là gì?
A. Địa chỉ nhà riêng.
B. Địa chỉ định danh thiết bị trong mạng.
C. Mã màu của mạng.
D. Tên người dùng mạng.

Câu 10. Trong mạng không dây, thiết bị nào phát tín hiệu để các thiết bị kết nối?
A. Bộ nhớ.
B. Bộ định tuyến (Router).
C. Máy in.
D. Ổ cứng.

Câu 11. Mạng không dây (Wi-Fi) có ưu điểm gì?
A. Rẻ hơn mạng có dây.
B. Di chuyển linh hoạt, không cần dây kết nối.
C. Dung lượng cao hơn.
D. Không cần thiết bị phát sóng.

Câu 12. Thiết bị nào sau đây không cần thiết để tạo mạng LAN có dây?
A. Dây mạng.
B. Switch hoặc Hub.
C. Máy tính.
D. Loa ngoài.

Câu 13. Switch dùng để làm gì trong mạng máy tính?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Kết nối các máy tính trong mạng.
C. In tài liệu.
D. Truy cập Internet.

Câu 14. Cổng mạng trên máy tính thường có dạng gì?
A. Hình tròn.
B. Hình chữ nhật với 8 chân tiếp xúc.
C. Hình tam giác.
D. Hình lục giác.

Câu 15. Mạng máy tính giúp giảm chi phí bằng cách nào?
A. Hạn chế người dùng.
B. Chặn quảng cáo.
C. Dùng chung tài nguyên như máy in, phần mềm.
D. Không cần cập nhật phần mềm.

Câu 16. Một ví dụ về mạng LAN trong thực tế là:
A. Hệ thống các website trên Internet.
B. Dịch vụ email toàn cầu.
C. Các máy tính trong phòng máy trường học.
D. Hệ thống vệ tinh dẫn đường.

Câu 17. Trong mạng máy tính, máy chủ (server) có vai trò gì?
A. In tài liệu.
B. Cung cấp tài nguyên và dịch vụ cho các máy khác.
C. Chỉ để trang trí.
D. Không có chức năng đặc biệt.

Câu 18. Khi truy cập một website, dữ liệu được truyền qua mạng bằng cách nào?
A. Qua đĩa mềm.
B. Qua các gói tin trong mạng.
C. Qua tín hiệu radio.
D. Qua điện thoại bàn.

Câu 19. Một mạng có thể có bao nhiêu thiết bị được kết nối?
A. Chỉ 2.
B. Tối đa 10.
C. Không giới hạn, tùy thuộc thiết kế mạng.
D. Tối đa 50.

Câu 20. Một nguy cơ của việc sử dụng mạng máy tính là gì?
A. Tăng tuổi thọ máy.
B. Nguy cơ mất an toàn thông tin.
C. Giảm hiệu suất công việc.
D. Không thể chia sẻ tài liệu.

Câu 21. Biện pháp nào giúp bảo mật thông tin khi dùng mạng máy tính?
A. Không sử dụng mạng.
B. Mở toàn bộ cổng mạng.
C. Sử dụng mật khẩu mạnh và phần mềm bảo mật.
D. Chia sẻ tài nguyên công khai.

Câu 22. Việc gửi thư điện tử qua mạng máy tính là ứng dụng nào?
A. Tính toán phân tán.
B. Trao đổi thông tin.
C. Xử lý đồ họa.
D. Chơi trò chơi điện tử.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng với mạng máy tính?
A. Chỉ cần một máy chủ là đủ.
B. Các máy tính có thể vừa làm máy chủ, vừa làm máy trạm.
C. Mạng không cần phần cứng.
D. Mạng không cần địa chỉ IP.

Câu 24. Tên miền (domain name) giúp gì trong truy cập Internet?
A. Giúp tải dữ liệu nhanh hơn.
B. Dễ nhớ địa chỉ website thay vì dãy IP.
C. Ngăn chặn virus.
D. Lưu trữ thông tin cá nhân.

Câu 25. Internet là gì?
A. Một loại phần mềm.
B. Một mạng LAN quy mô lớn.
C. Mạng toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính.
D. Một máy chủ mạnh.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: