Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học trung học phổ thông
Trường: Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
Người ra đề: ThS. Lê Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học trung học phổ thông
Trường: Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
Người ra đề: ThS. Lê Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông đề 3 là một phần quan trọng trong chương trình Tin học nghề phổ thông do Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng tổ chức. Đề thi này được thiết kế bởi ThS. Lê Văn Minh, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy. Nội dung đề thi tập trung vào các kỹ năng cần thiết như xử lý văn bản, sử dụng bảng tính, và lập trình cơ bản, giúp đánh giá năng lực thực hành tin học của học sinh.

Đề thi này dành cho học sinh lớp 12, nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho các kỳ thi nghề phổ thông và ứng dụng công nghệ thông tin trong đời sống. Hãy cùng tham khảo và bắt đầu làm bài ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1. Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:
A. Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
B. Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
D. Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn

Câu 2. Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Cả 3 đề xuất trên đều đúng

Câu 3. Trong Microsoft Windows, những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Microssoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft

Câu 4. Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây?
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Explorer
D. Microsoft Office

Câu 5. Trong Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đóng hoặc mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại

Câu 6. Trong Microsoft Word, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+J
B. Ctrl+E
C. Ctrl+L
D. Ctrl+R

Câu 7. Trong Microsoft Word, để mở một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P

Câu 8. Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + N
B. Tổ hợp phím Ctrl + H
C. Tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tổ hợp phím Crtl + F

Câu 9. Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:
A. Home
B. Alt + Home
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home

Câu 10. Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:
A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
C. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
D. Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy

Câu 11. Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây?
A. Normal
B. Print Layout
C. Full Screen
D. Toolbars

Câu 12. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?
A. Ctrl + End
B. Ctrl + Break
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home

Câu 13. Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + A
B. Nhấn nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn
D. Nhấn Ctrl + Shift + Home

Câu 14. Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần:
A. Bộ font chữ Việt
B. Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp
C. Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu bằng VNI-…
D. Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial

Câu 15. Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R

Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để thực hiện:
A. Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản
B. Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng
D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn

Câu 17. Trong Microsoft Word, muốn bật sang hộp thoại in, ta có thể dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Shift + L

Câu 18. Trong Microsoft Word, để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =

Câu 19. Trong Microsoft Word, để viết chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím:
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =

Câu 20. Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng?
A. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì
B. Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn
C. Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn ấy
D. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một hình ảnh

Câu 21. Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:
A. Tổ hợp phím Shift + F3
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
D. Phím F3

Câu 22. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Paragraph chọn Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là:
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
B. Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1.5 dòng

Câu 23. Trong Microsoft Word, trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:
A. Nằm ngang
B. Nghiêng 30o, 45o, 60o
C. Thẳng đứng
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 30o, 45o, 60o tùy hướng vẽ

Câu 24. Trong Microsoft Excel, tại Ô D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 25. Trong Microsoft Excel, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 26. Trong Microsoft Excel, tại ô D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 27. Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl + C, Ctrl + V
B. Alt + C, Alt + V
C. Ctrl + X, Ctrl + V
D. Ctrl + V, Ctrl + C

Câu 28. Trong Microsoft Excel, khi làm việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin

Câu 29. Trong Microsoft Excel, để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím
A. Ctrl + T
B. Ctrl + X
C. Ctrl + Z
D. Ctrl + B

Câu 30. Trong Microsoft Excel, Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày):
A. =65/100(D3*E3)
B. =100/65*(D3*E3)
C. =65%(D3E3)
D. =65%(D3*E3)

Câu 31. Trong Microsoft Excel, Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm=AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:
A. TRUE
B. FALSE
C. 6
D. ABC

Câu 32. Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức:=IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))). Kết quả là:
A. GIOI
B. KHA
C. TB
D. YEU

Câu 33. Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?
A. LEFT(text, n)
B. LEFT(Number1, Number2..)
C. LEFT(text)
D. LEFT(n,text)

Câu 34. Trong Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNTIF
D. SUM

Câu 35. Trong Microsoft Excel, hàm nào sau đây được dùng để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?
A. MIN
B. SUM
C. AVERAGE
D. MAX

Câu 36. Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?
A. tin HỌC
B. tin học
C. Tin Học
D. TIN HỌC

Câu 37. Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 38. Trong Microsoft Excel, công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?
A. PMTH
B. PM
C. TH
D. MTH

Câu 39. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?
A. 10
B. 20
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
D. 30

Câu 40. Trong Microsoft Excel, tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?
A. =C3+D3
B. =C2+D2
C. =A2+B2
D. =B2+C2

Câu 41. Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?
A. Số 1
B. Chuỗi 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô

Câu 42. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?
A. Số 10
B. Chuỗi 10
C. #VALUE!
D. Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh

Câu 43. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B$3+C2
B. =B$2+C3
C. =B$3+C3
D. =B$2+D2

Câu 44. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B3+C3
B. =B2+C2
C. =B1+C1
D. =C2+D2

Câu 45. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B2+C3
B. =B3+C3
C. =B1+C1
D. =B2+D2

Câu 46. Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ

Câu 47. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?
A. 1
B. 2
C. #VALUE!
D. TRUEFALSE

Câu 48. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?
A. 1
B. 0
C. FALSE
D. TRUE

Câu 49. Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:
A. Insert/Ruler.
B. File/Ruler.
C. View/Ruler.
D. Format/Ruler.

Câu 50. Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
B. Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)