Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học trung học phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học trung học phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Trong bối cảnh thế giới ngày càng số hóa, kiến thức về tin học trở thành một yêu cầu thiết yếu trong mọi lĩnh vực nghề nghiệp. Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông đề 4 thuộc môn Tin học nghề phổ thông được tổng hợp nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các khái niệm và ứng dụng cơ bản của tin học trong công việc hàng ngày. Nội dung đề thi sẽ tập trung vào các chủ đề như sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý dữ liệu, an toàn thông tin và các ứng dụng công nghệ trong thực tiễn.

Qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, người học sẽ có cơ hội phát triển kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hiệu quả. Cùng bắt tay vào làm bài kiểm tra ngay nhé!

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1. Giao diện đồ họa trong môi trường Windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Thanh công cụ và các biểu tượng.
B. Bảng chọn.
C. Thanh trợ giúp.
D. Cửa sổ.

Câu 2. Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải:
A. Dùng Menu Edit/Select All.
B. Dùng Menu Format/Worksheet, Select All.
C. Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
D. Dùng Menu Edit/Select Worksheet.

Câu 3. Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Copy.
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore.
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Move to Folder…
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Open.

Câu 4. Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức = COUNTIF(A1,”>=7.0″) sẽ cho kết quả:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Câu 5. Khai bào Fomat, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là:
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1 dòng rưỡi.
B. Đoạn này cách đoạn trên 1 dòng rưỡi.
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
D. Các phát biểu trên đều sai.

Câu 6. Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:
A. Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
B. Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục Font Style.
C. Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
D. Cả 3 phương án đều đúng.

Câu 7. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Webcam
B. Máy in.
C. Đĩa mềm
D. Micro

Câu 8. Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + B
C. Ctrl + X
D. Ctrl + A

Câu 9. Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác:
A. Format, Paragraph.
B. Format, Tab.
C. Format, Font.
D. Format, Border and Shading.

Câu 10. Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác.
B. Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 11. Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức tại B1 = RANK(A1,A1,1) sẽ cho kết quả là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 12. Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau:
A. Start/Control Panel/Settings/Measurement System.
B. Start/Setting/Control Panel/Number Format.
C. Start/Setting/Control Panel/Regional and Language Options.
D. Start/Control Panel/Setting/Number Format.

Câu 13. Trong Word để gộp các ô trong bảng:
A. Chọn các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
B. Chọn các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
C. Cả 2 phương án đều đúng.
D. Cả 2 phương án trên đều sai.

Câu 14. Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hợp phím?
A. Alt + Shift + End
B. Alt + Shift + ->
C. Ctrl + Shift + End
D. Ctrl + Shift + ->

Câu 15. Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại:
A. F2
B. F3
C. F4
D. F5

Câu 16. Trong soạn thảo Winword, công cụ của tổ hợp Ctrl + F là:
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa.
B. Tạo tệp văn bản mới.
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
D. Định dạng trang.

Câu 17. Hàm =INT(65/2) sẽ cho kết quả:
A. 32
B. 32
C. 32
D. 32

Câu 18. Microsoft Excel, không có kiểu dữ liệu nào?
A. Dữ liệu số.
B. Dữ liệu kí tự.
C. Dữ liệu thời gian.
D. Dữ liệu nhị phân.

Câu 19. Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter dùng để:
A. Định dạng đoạn văn bản.
B. Chuẩn hóa định dạng đoạn văn bản.
C. Xóa định dạng đoạn văn bản.
D. Sao chép định dạng đoạn văn bản.

Câu 20. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập?
A. Bàn phím, chuột
B. Bàn phím, máy in
C. Loa, màn hình.
D. Máy in, đĩa

Câu 21. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
B. Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
C. Sao chép một đoạn văn bản.
D. Cắt một đoạn văn bản.

Câu 22. Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết quả:
A. True.
B. Cả True và False
C. False
D. Không câu nào đúng.

Câu 23. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ: Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:
A. Insert
B. Caps Lock
C. Del
D. Tab

Câu 24. Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa lần lượt các chuỗi “ Huynh”, “ Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm: = PROPER(CONCATENATE(B1

)). Cho kết quả B4 là:
A. HuynhfVanTi.
B. Báo lỗi
C. Huynh Van Ti
D. HUYNH VAN TI

Câu 25. Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3 chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:
A. 1368
B. 123456789
C. Một kết quả khác
D. Báo lỗi

Câu 26. Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Page Up + Home
B. Ctrl + Page Up + số thứ tự bảng tính
C. Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27. Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$10
B. $B$1:$D$10
C. B1:$D$10
D. $B$11:$D$1010

Câu 28. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Tên thư mục chứa tập tin
C. Kích thước của tập tin
D. Kiểu tập tin

Câu 29. Cho các từ sau: Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết quả của thao tác tìm kiếm trên:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 30. Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 9; A2 = 4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7. Tại ô C1 gõ = AVERAGE(SUM(A1), MAX(B1)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:
A. 21
B. 16
C. 11
D. 18

Câu 31. Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:
A. File – Bullets and Numbering.
B. Edit – Bullets and Numbering.
C. Format – Bullets and Numbering
D. Tools – Bullets and Numbering

Câu 32. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 5
B. 0
C. #VALUE!
D. #NAME!

Câu 33. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + tab
B. Alt + Tab
C. Space + Tab
D. Ctrl + Tab

Câu 34. Trong môi trường Windows, để khởi động chương trình ta định vị tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer, sau đó:
A. Nháy nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động.
B. Nháy phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động.
C. Nháy trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động
D. Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động

Câu 35. Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại:
A. Caps Lock
B. Wake Up
C. Print Screen
D. Scroll Lock

Câu 36. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin học”; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả:
A. 2012
B. Tin học2012
C. #VALUE!
D. Tin hoc

Câu 37. Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ =SUM(MAX(A1), MIN(A2)); khi đó ô A3 hiển thị giá trị:
A. 15
B. 8
C. 1
D. 5

Câu 38. Trong Microsoft Word, Merge cell dùng để làm gì?
A. Thay đổi độ rộng các hàng
B. Tách 1 ô thành nhiều ô
C. Thay đổi độ rộng các cột
D. Hợp nhất các ô thành một ô

Câu 39. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:
A. View/Toolbars/ Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
B. Edit/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ thực hiện.
C. Ctrl + V
D. Format/Toolbars/ Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.

Câu 40. Để ẩn/hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:
A. View/Toolbars/Formula Bar
B. View/Formula Bar
C. Edit/Formula Bar
D. Format/Formula Bar

Câu 41. Trong Microsoft Word, muốn trình bày khổ giấy theo hướng ngang, trong hộp thoại Page Setup, ta thực hiện mục nào sau đây:
A. Landscape
B. Right
C. Portrait
D. Left

Câu 42. Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng:
A. Start / New / Shortcut
B. Duoble Click / New / Shortcut
C. Click / New / Shortcut
D. Click phải / New / Shortcut

Câu 43. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã chọn, ta thực hiện?
A. Data, Filter
B. View, Sort by
C. Data, Sort by
D. Data, Sort

Câu 44. Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:
A. Format / Borders and Shading
B. Format / Tab
C. Format / Font
D. Format / Paragraph

Câu 45. Trong Word, để chèn các ký tự:
A. Insert / Objects…
B. Insert / Symbol..
C. Insert / Picture
D. Insert / Photo

Câu 46. Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện thao tác:
A. Edit / Select All
B. Ctrl + All
C. Nhấp kép ngoài lề văn bản
D. Ctrl + T

Câu 47. Trong Excel, công thức =MIN(15,”19”,0) trong ô D2 có kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 19
C. 15
D. 0

Câu 48. Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần định dạng, thực hiện thao tác nào sau đây:
A. View / Columns..
B. Format / Columns..
C. Insert / Columns..
D. Table / Columns..

Câu 49. Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần nguyên của kiểu dữ liệu số của ô C5?
A. ROUND(C5/2,0)*2
B. MOD(C5)
C. INT(C5)
D. ROUND(C5,0)

Câu 50. Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:
A. Format / Borders and Shading
B. Format / Tab
C. Format / Font
D. Format / Paragraph

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)