Trắc Nghiệm Tình Huống Điều Dưỡng Cơ Bản

Năm thi: 2024
Môn học: Điều dưỡng cơ bản
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Người ra đề: ThS. Lê Hoàng Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Điều dưỡng
Năm thi: 2024
Môn học: Điều dưỡng cơ bản
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Người ra đề: ThS. Lê Hoàng Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Điều dưỡng
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Tình Huống Điều Dưỡng Cơ Bản là bài kiểm tra định kỳ thuộc môn Điều dưỡng cơ bản trong chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng tại Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên (Thái Nguyên University of Medicine and Pharmacy). Đề thi được biên soạn bởi ThS. Lê Hoàng Phương, giảng viên Khoa Điều dưỡng – Đại học Y Dược Thái Nguyên, vào năm 2024. Nội dung bài trắc nghiệm bậc đại học tập trung vào các tình huống thực tiễn cơ bản như đánh giá dấu hiệu sinh tồn khi bệnh nhân thay đổi vị trí, xử trí sơ cấp cứu phản vệ hoặc chảy máu, hướng dẫn hỗ trợ dinh dưỡng và vận động an toàn, cùng kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong chăm sóc người bệnh. Các câu hỏi được thiết kế dưới dạng tình huống khách quan, giúp sinh viên vận dụng lý thuyết chương 1–4 vào xử lý tình huống trước kỳ thi giữa học phần.

Đề Trắc Nghiệm Môn Điều Dưỡng Cơ Bản trên dethitracnghiem.vn hỗ trợ sinh viên ĐH Y Dược Thái Nguyên và các cơ sở đào tạo điều dưỡng khác làm quen với cấu trúc đề thi giữa kỳ. Giao diện thân thiện, các tình huống được phân loại theo chủ đề rõ ràng—từ xử lý dấu hiệu sinh tồn đến sơ cứu ban đầu và tư vấn chăm sóc tại giường—kèm theo đáp án và giải thích chi tiết từng bước. Người dùng có thể làm bài không giới hạn số lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình ôn luyện qua biểu đồ kết quả cá nhân. Nhờ đó, sinh viên dễ dàng đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và hoàn thiện kỹ năng trước khi bước vào phòng thi chính thức.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Trắc nghiệm Tình Huống Điều Dưỡng Cơ Bản

Câu 1. Ca trực nghe báo suýt có bệnh nhân ngã nhưng không chấn thương nặng, điều dưỡng trưởng nên làm gì ngay?
A. Trao đổi nguyên nhân và đề xuất biện pháp
B. Họp ngay trực tiếp cùng nhân viên trực
C. Ghi biên bản rồi chờ chỉ thị cấp trên
D. Nhắc nhở chung ở buổi họp sau

Câu 2. Khi nhận bệnh nhân mất nước kèm sốt cao trước khi bác sĩ đến, điều dưỡng cần:
A. Cho bệnh nhân uống nước tự do ngay
B. Chườm mát rồi ghi hồ sơ chờ lệnh
C. Đánh giá sinh tồn và báo bác sĩ
D. Ghi “mất nước” rồi chờ y lệnh

Câu 3. Hậu phẫu ổ bụng có nguy cơ biến chứng hô hấp, điều dưỡng nên:
A. Hướng dẫn thở sâu, ho trợ giúp hằng ngày
B. Cho bệnh nhân nằm bất động lâu ngày
C. Giảm oxy sớm theo cảm tính trực tiếp
D. Chỉ theo dõi khi bệnh than khó thở

Câu 4. Sonde tiểu bỗng tắc, bệnh nhân đau bụng dưới, điều dưỡng phải:
A. Rút sonde ngay mà không tham vấn
B. Cho bệnh nhân uống nước mạnh để thông
C. Kiểm tra ống, súc rửa và báo bác sĩ
D. Bơm thêm khí vào bóng chèn sonde

Câu 5. Bệnh nhân cao tuổi suy dinh dưỡng, bước đầu dinh dưỡng là:
A. Cho ăn năng lượng cao ngay lập tức
B. Đánh giá dinh dưỡng toàn diện trước lập kế hoạch
C. Khuyến khích nhịn ăn để kích thích cảm giác
D. Bắt bệnh nhân ăn thức ăn lỏng lâu dài

Câu 6. Khi thang Braden cho nguy cơ loét tì đè trung bình, điều dưỡng:
A. Giữ bệnh nhân cố định lâu 72 giờ
B. Chỉ bôi kem dưỡng ẩm hằng ngày thôi
C. Chỉ tập trung cho ăn giàu đạm
D. Lập lịch thay đổi tư thế và chăm da

Câu 7. Truyền dịch thấy huyết áp giảm bất thường, điều dưỡng:
A. Dừng truyền, đánh giá sinh tồn và báo bác sĩ
B. Tăng tốc truyền ngay để bù dịch nhanh
C. Cho thuốc tăng huyết áp đường uống ngay
D. Ghi “huyết áp thấp” rồi tiếp tục truyền

Câu 8. Cấp cứu sốc phản vệ mề đay, khó thở, điều dưỡng:
A. Cho bệnh nhân nằm nghiêng chờ bác sĩ
B. Cho uống kháng histamin đường uống ngay
C. Ngừng dị nguyên, đặt đường truyền và tiêm epinephrine
D. Bôi thuốc giảm ngứa tại chỗ rồi chờ

Câu 9. Đo SpO₂ cho bệnh nhân tay lạnh, điều dưỡng cần:
A. Cho bệnh nhân thở oxy sớm rồi đo
B. Giữ ấm chi, ngón sạch, không sơn móng, tránh rung
C. Đặt cảm biến lên ngón chân ngay lập tức
D. Đặt cảm biến lên vùng da còn ẩm ướt

Câu 10. Bệnh nhân chấn thương tủy có nguy cơ liệt ruột, điều dưỡng nên:
A. Hạn chế uống nước để tránh phù phổi
B. Cho bệnh nhân nằm bất động lâu dài
C. Chỉ ghi “theo dõi tiêu hóa” mà không hành động
D. Xoa bóp bụng, lật nghiêng nhẹ và theo dõi

Câu 11. Bệnh nhân đái tháo đường nặng nhập viện, kế hoạch dinh dưỡng cần:
A. Cho ăn tự do theo khẩu vị bệnh nhân
B. Nhịn đói hoàn toàn cho đến khi ổn định
C. Tính lượng carbohydrate và chia bữa phù hợp
D. Bổ sung thực phẩm chức năng không y lệnh

Câu 12. Đánh giá đau cấp bằng thang 0–10, mục đích là:
A. Xác định nguyên nhân đau chuyên sâu
B. Thay thế hoàn toàn thăm khám lâm sàng
C. Tự quyết ngưng thuốc khi điểm đau thấp
D. Đánh giá mức đau chủ quan và theo dõi sau

Câu 13. Mục tiêu COPD: “Thở môi mím – bụng trong 3 ngày, SpO₂ ≥ 92% khi nhẹ.” Yếu tố “thời gian” cần:
A. Xác định cụ thể mốc thời gian có thể đo lường
B. Ghi “ngắn hạn” hay “dài hạn” chung chung
C. Lấy theo hướng dẫn chung toàn viện
D. Không cần nêu thời hạn cụ thể

Câu 14. Lượng tiểu 24h bỗng giảm đột ngột kèm phù, điều dưỡng:
A. Ghi “giảm tiểu” rồi chờ bác sĩ
B. Đánh giá nhập-xuất, nguyên nhân và báo bác sĩ
C. Tăng truyền dịch tự động để bù ngay
D. Cho uống thêm nước rồi không báo cáo

Câu 15. Đặt catheter trung tâm, điều dưỡng cần:
A. Rửa tay thường rồi găng vô khuẩn, không khẩu trang
B. Găng vô khuẩn và che phủ vùng, không áo choàng
C. Dùng bộ kit vô khuẩn tuyệt đối: rửa tay, khẩu trang, mũ, áo, găng
D. Thực hiện nhanh chóng tiết kiệm thời gian

Câu 16. Truyền dịch, theo dõi sinh hiệu nhằm:
A. Phát hiện kịp thời quá tải hoặc thiếu bù dịch
B. Tiết kiệm thời gian truyền dịch
C. Cho bệnh nhân uống nước sau truyền
D. Ghi “đã truyền” vào hồ sơ rồi thôi

Câu 17. Ghi phiếu theo dõi chức năng sống, điều dưỡng nên:
A. Định kỳ ghi huyết áp, mạch, nhịp thở, nhiệt độ, SpO₂
B. Ghi chung “ổn” nếu không thay đổi
C. Thường xuyên đo và ghi đầy đủ các chỉ số
D. Chỉ ghi khi bệnh nhân than phiền triệu chứng

Câu 18. Phiếu sơ bộ nhồi máu cơ tim cấp phải:
A. Ghi triệu chứng chính, sinh hiệu ban đầu và tiền sử
B. Ghi chung “cấp cứu tim mạch” rồi bổ sung sau
C. Chỉ ghi thông tin hành chính nhanh chóng
D. Ghi đơn giản cho người khác điền tiếp

Câu 19. Khi phát hiện near-miss, điều dưỡng nên:
A. Ghi vào hồ sơ rồi không báo thêm
B. Chờ họp khoa định kỳ mới báo cáo
C. Thông báo ngay cho điều phối để ngăn tái diễn
D. Đợi xảy ra sự cố rồi mới báo cáo

Câu 20. Tư vấn tâm lý bệnh nhân ung thư đau mãn tính, điều dưỡng:
A. Lắng nghe, động viên, hướng dẫn thư giãn và hỗ trợ
B. Đề nghị gặp chuyên gia khi cần hỗ trợ
C. Hỗ trợ tại giường và theo dõi tâm lý
D. Không nói tránh né cảm xúc mà lờ đi

Câu 21. Hậu phẫu ổ bụng cần giữ ấm, điều dưỡng:
A. Mở cửa sổ để thông thoáng phòng
B. Cho quạt mát để giảm bí bách
C. Dùng chăn ấm và giữ nhiệt độ phòng phù hợp
D. Chườm lạnh toàn thân để hạ nhiệt

Câu 22. Xây mục tiêu dinh dưỡng “Tăng 1 kg/2 tuần bằng bữa chia nhỏ giàu đạm”:
A. Ghi chủ thể, kết quả, phương thức, tiêu chí và thời gian
B. Ghi chỉ tiêu sinh tồn và y lệnh bác sĩ
C. Liệt biến chứng có thể xảy ra
D. Lập chi tiết nội dung can thiệp và thời hạn đo lường

Câu 23. Hướng dẫn thở COPD, điều dưỡng cần:
A. Dừng hỗ trợ khi SpO₂ đạt ngưỡng mà không theo dõi
B. Giải thích kỹ thuật, điều chỉnh và theo dõi thường xuyên
C. Cho vận động mạnh bất kể tình trạng
D. Bỏ qua dấu hiệu khó thở nhẹ

Câu 24. Ghi hồ sơ điều dưỡng theo DOC cần:
A. Ghi đầy đủ, có cấu trúc rõ ràng, thuật ngữ chính xác
B. Ghi tự do không theo mẫu nhưng ngắn gọn
C. Viết tắt tùy ý mà không định nghĩa
D. Chỉ ghi kết quả xét nghiệm không kèm phân tích

Câu 25. Trước khi cho bệnh nhân đột quỵ ăn, điều dưỡng phải:
A. Đánh giá khả năng nuốt kỹ để tránh hít sặc
B. Cho ăn sau 24 giờ dù chưa đánh giá
C. Vận động sớm mà không kiểm tra nuốt
D. Ngừng đo huyết áp trong thời gian cho ăn

Câu 26. Hỗ trợ đặt sonde tiểu, điều dưỡng phải:
A. Đặt ngay không cần thông báo bác sĩ
B. Đeo găng nhưng bỏ rửa tay trước
C. Giải thích quy trình và tuân thủ vô khuẩn đầy đủ
D. Cho thuốc giảm đau trước tùy ý

Câu 27. Quản lý tiểu không kiểm soát, điều dưỡng:
A. Mặc bỉm liên tục mà không đánh giá
B. Hướng dẫn tập cơ sàn chậu và lập nhật ký tiểu tiện
C. Đặt ống liên tục không cân nhắc
D. Khuyến khích giảm uống nước để hạn chế

Câu 28. Theo dõi lọc máu chu kỳ, cân nặng trước-sau khác lớn, điều dưỡng:
A. Theo dõi cân nặng, so sánh mục tiêu và báo bác sĩ
B. Cho bệnh nhân uống nước tự do
C. Giảm liều thuốc thận không tham khảo bác sĩ
D. Khuyến khích bổ sung kali tự do không kiểm soát

Câu 29. Bệnh nhân có ống nội khí quản, điều dưỡng phải:
A. Theo dõi vị trí ống, hút đờm vô khuẩn và giữ ẩm đường thở
B. Tháo ống ngay khi bệnh nhân tỉnh
C. Cho ăn qua miệng ngay sau đặt ống
D. Hút đờm chỉ khi bệnh than khó thở

Câu 30. Chăm sóc bệnh nhân hôn mê, điều dưỡng:
A. Cho ăn qua miệng bình thường
B. Duy trì đường thở thông thoáng, xoay da và theo dõi sinh hiệu
C. Để bệnh nhân nằm lâu không theo dõi
D. Giảm tần suất đo sinh hiệu khi ổn

Câu 31. Khi theo dõi chức năng sống, điều dưỡng không được:
A. Bỏ qua nhịp thở và SpO₂ khi ghi phiếu
B. Ghi định kỳ huyết áp, mạch, nhịp thở, nhiệt độ, SpO₂
C. Ghi chung “ổn” nếu không thay đổi
D. Chỉ ghi khi bệnh than phiền triệu chứng

Câu 32. Trong cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp, phiếu sơ bộ phải:
A. Ghi chung “cấp cứu tim mạch” rồi bổ sung sau
B. Ghi triệu chứng chính, sinh hiệu ban đầu và tiền sử liên quan
C. Chỉ ghi thông tin hành chính nhanh chóng
D. Ghi đơn giản cho người khác hoàn thiện

Câu 33. Phát hiện near-miss, điều dưỡng nên:
A. Đợi sự cố xảy ra rồi báo cáo
B. Thông báo ngay cho điều phối/ lãnh đạo để chặn nguy cơ
C. Ghi vào hồ sơ rồi không báo thêm
D. Chờ họp khoa định kỳ mới báo cáo

Câu 34. Tư vấn tâm lý bệnh nhân ung thư đau mãn tính, điều dưỡng không nên:
A. Đề nghị gặp chuyên gia khi cần hỗ trợ
B. Hỗ trợ tại giường và theo dõi tâm lý
C. Nói tránh né cảm xúc để họ không suy nghĩ
D. Lắng nghe, động viên và hướng dẫn thư giãn

Câu 35. Ghi mục tiêu dinh dưỡng: “Tăng 1 kg/2 tuần bằng bữa chia nhỏ giàu đạm và theo dõi cân” phải gồm:
A. Chủ thể, kết quả, phương thức, tiêu chí và thời gian rõ
B. Chỉ tiêu sinh tồn và y lệnh bác sĩ
C. Liệt biến chứng có thể xảy ra
D. Mô tả phác đồ y tế chi tiết

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: