Trắc Nghiệm Tổ chức và quản lý y tế – đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Tổ chức và quản lý y tế
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Giang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tổ chức và quản lý y tế
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Giang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế – Đề 3 là một trong những đề thi thuộc môn Tổ chức và quản lý y tế, dành cho sinh viên ngành Y tế công cộng và Quản lý y tế tại các trường đại học đào tạo y khoa. Đề thi này tập trung vào các kiến thức về hệ thống y tế, quản lý bệnh viện, các mô hình tổ chức y tế, chính sách y tế, cũng như các phương pháp quản lý nguồn nhân lực và tài chính trong ngành y tế. Được biên soạn bởi các giảng viên uy tín, như PGS.TS. Lê Minh Giang tại trường Đại học Y Hà Nội, đề thi giúp sinh viên nắm vững những khía cạnh quan trọng của quản lý y tế, từ cơ sở pháp lý đến việc áp dụng trong thực tế. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, nhằm trang bị kiến thức chuyên môn và kỹ năng quản lý cần thiết trước khi bước vào thực tiễn. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi Trắc Nghiệm Tổ chức và quản lý y tế – đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Các chức danh của trạm y tế xã hiện nay gồm:
A. Bác sĩ, nữ hộ sinh, y tá, lương y và dược tá
B. Bác sĩ hoặc y sĩ sản nhi, dược tá
C. Y sĩ đa khoa, nữ hộ sinh, điều dưỡng viên và dược tá
D. Bác sĩ, cử nhân y tế công cộng và dược tá

Câu 2: Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia là:
A. Y tế cơ sở (Y tế cơ quan, công nông lâm trường xí nghiệp trạm trai)
B. Y tế thông bản
C. Y tế huyện quận
D. Y tế cơ sở (xã phường)

Câu 3: Mục tiêu đến năm 2010 trạm y tế xã, có nhân viên y tế thôn bản hoạt động là:
A. 70% số thôn
B. 80% số thôn
C. 90% số thôn
D. 100% số thôn

Câu 4: Trạm y tế xã có các nhiệm vụ sau:
A. 8 nhiệm vụ
B. 9 nhiệm vụ
C. 10 nhiệm vụ
D. 11 nhiệm vụ

Câu 5: Mô hình y tế Chuyên sâu gồm:
A. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm + các cơ sở y tế TW
B. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm
C. Y tế tuyến tỉnh trở lên
D. Y tế tuyến tỉnh + các bệnh viện Chuyên khoa TW

Câu 6: Phân công nhiệm vụ cho cán bộ y tế:
A. Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm, theo Chuẩn Quốc gia về y tế xã và theo năng lực và trình độ của cán bộ
B. Theo quy định của TTYT huyện, theo Chuẩn Quốc gia về y tế xã và theo nguyện vọng và trình độ của cán bộ
C. Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm, theo nguyện vọng, năng lực và trình độ của cán bộ
D. Theo nhiệm vụ chuyên trách cho mỗi chức trách của cán bộ trạm, theo Chuẩn Quốc gia về y tế xã

Câu 7: Mô hình y tế phổ cập gồm:
A. Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
B. Y tế huyện xã
C. Y tế quận phường
D. Y tế tuyến Xã + tuyến huyện + Tuyến tỉnh trọng điểm

Câu 8: Quản lý việc sử dụng thời gian hợp lý là:
A. Lồng ghép các hoạt động và phối hợp hoạt động
B. Lồng ghép các hoạt động qua việc phân công cán bộ trạm phụ trách theo khu vực
C. Lồng ghép các hoạt động và phân công cán bộ sử dụng thời gian hợp lý
D. Phân công cán bộ sử dụng thời gian hợp lý, và phối hợp các cán bộ chuyên khoa tăng cường tuyến xã

Câu 9: Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ gồm:
A. Căn cứ vào chức trách cá nhân, có bảng Chuẩn quốc gia về y tế xã kèm theo
B. Căn cứ vào nhiệm vụ được giao và theo nhiệm vụ thực hiện
C. Căn cứ vào chức trách cá nhân và kết quả chăm sóc sức khoẻ của người dân trong vùng
D. Căn cứ vào bảng mô tả công việc và kết quả chăm sóc sức khoẻ của người dân trong vùng

Câu 10: Bản mô tả công việc là:
A. Văn bản các quyền hạn và nhiệm vụ khi thực hiện công việc
B. Văn bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc
C. Văn bản các quyền hạn và trách nhiệm của nhân viên
D. Bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc

Câu 11: Sắp xếp địa điểm cần phải phù hợp với nội dung dịch vụ y tế thực hiện và tâm lý cá nhân của cán bộ y tế:
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Ngoài mạng lưới y tế quốc gia ra, Mạng lưới y tế Việt Nam còn được hình thành theo thành phần kinh tế:
A. Y tế nông thôn, Y tế thành thị, Y tế các ngành
B. Y tế an ninh
C. Y tế nông thôn
D. Y tế thành thị

Câu 13: Đào tạo và tập huấn chuyên môn cho cán bộ thuộc nội dung quản lý nhân lực:
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Y tế cơ sở xã phường là:
A. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia. Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng đồng với hệ thống y tế quốc gia đó. Là tuyến cuối cùng phản ánh những chủ trương đường lối y tế với Đảng và nhà nước. Là nơi thực hiện các chủ trương đường lối y tế của Đảng và nhà nước
B. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia
C. Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng đồng với hệ thống y tế quốc gia đó
D. Là tuyến cuối cùng phản ánh những chủ trương đường lối y tế với Đảng và nhà nước

Câu 15: Y tế huyện quận là:
A. Y tế hỗ trợ tuyến trên của chăm sóc sức khỏe ban đầu
B. Y tế chăm sóc sức khỏe ban đầu
C. Y tế hỗ trợ tuyến dưới của Chăm sóc sức khỏe ban đầu
D. Y tế hỗ trợ tuyến dưới của Chăm sóc sức khỏe ban đầu. Là bộ phận quan trọng của chăm sóc sức khỏe ban đầu

Câu 16: Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia:
A. Y tế xã, Y tế phường, Y tế thị trấn
B. Y tế cơ quan
C. Y tế phường
D. Y tế thị trấn

Câu 17: Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở không nằm trong hệ thống y tế quốc gia:
A. Y tế cơ quan, công nông lâm trường xí nghiệp
B. Y tế xã
C. Y tế phường
D. Y tế thị trấn

Câu 18: Y tế huyện hiện nay khác với y tế huyện thời kỳ 1975 – 1986:
A. Là y tế sự nghiệp. Là y tế quản lý nhà nước. Là y tế quản lý kinh tế. Tập trung thống nhất trên địa bàn huyện
B. Là y tế sự nghiệp
C. Là y tế quản lý nhà nước
D. Là y tế quản lý kinh tế

Câu 19: Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01 – 1998 CP khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/CP ở chỗ –>1998 có sau:
A. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 15 đơn vị chính
B. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 16 đơn vị chính
C. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 14 đơn vị
D. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 17 đơn vị

Câu 20: Tài chính y tế là một bộ phận của:
A. Hệ thống tài chính quốc gia hoạt động trong lĩnh vực y tế
B. Đơn vị thu chi của các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Đơn vị có dự toán thu chi của các đơn vị sản xuất kinh doanh
D. Mạng lưới quản lý kinh phí của các ngành chủ quản

Câu 21: Quản lý tài chính là sử dụng các phương pháp tài chính để:
A. Xác định nguồn thu chi, thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật nhà nước để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
B. Xác định nguồn thu, các khoản chi, thu chi theo đúng nguyên tắc quy định của đơn vị để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
C. Dự toán và thực hiện thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật nhà nước
D. Xác định nguồn thu chi, thực hiện thu chi để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị

Câu 22: Nguyên tắc quản lý tài chính y tế là:
A. Khai thác nguồn thu, tạo ra nguồn kinh phí và thực hiện chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
B. Khai thác và huy động nguồn kinh phí và thực hiện chi phù hợp
C. Thực hiện chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
D. Thu đúng và đủ, để thực hiện chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm

Câu 23: Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01 – 1998 CP khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/CP ở chỗ:
A. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 7 phòng
B. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 9 phòng
C. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 8 phòng
D. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 10 phòng

Câu 24: Nội dung công tác quản lý tài chính gồm:
A. Dự toán thu chi, thực hiện dự toán, quyết toán, thanh tra kiểm tra và đánh giá
B. Tạo nguồn thu chi, thực hiện chi và quyết toán theo quy định
C. Dự toán thu chi, tiến hành thu chi và đánh giá
D. Thực hiện dự toán, thanh tra kiểm tra và đánh giá

Câu 25: Nhiệm vụ của quản lý tài chính:
A. Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng từ theo quy định nhà nước
B. Tổ chức bộ phận, thực hiện thanh quyết toán, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng từ theo quy định nhà nước
C. Thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng từ
D. Hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: