Trắc nghiệm Toán 12 Bài 22: Mặt trụ và khối trụ là những hình hình học không gian quan trọng thuộc Chương 6 – Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu trong chương trình Toán 12.
Để chinh phục bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững định nghĩa mặt trụ, khối trụ, các yếu tố cơ bản như đường sinh, đường cao, bán kính đáy. Việc nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích khối trụ sẽ giúp bạn giải quyết các bài tập một cách hiệu quả.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bắt đầu đề thi này và rèn luyện kỹ năng làm bài về mặt trụ và khối trụ!
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 22 – Mặt trụ và khối trụ
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:
A. \(S_{xq} = \pi r h\)
B. \(S_{xq} = \pi r^2\)
D. \(S_{xq} = 2\pi r h\)
C. \(S_{xq} = 2\pi r^2\)
Câu 2. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:
A. \(S_{tp} = 2\pi r h\)
B. \(S_{tp} = 2\pi r^2\)
C. \(S_{tp} = 2\pi r h + \pi r^2\)
D. \(S_{tp} = 2\pi r h + 2\pi r^2\)
Câu 3. Thể tích khối trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:
A. \(V = \dfrac{1}{3}\pi r^2 h\)
B. \(V = \dfrac{2}{3}\pi r^2 h\)
C. \(V = 2\pi r^2 h\)
D. \(V = \pi r^2 h\)
Câu 4. Hình trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật quanh cạnh nào?
A. Cạnh dài
B. Cạnh ngắn
C. Đường chéo
D. Cạnh
Câu 5. Chiều cao của hình trụ là khoảng cách giữa hai đáy
A. Trung điểm hai đáy
B. Đường kính đáy
C. Hai đáy
Câu 6. Đường sinh của hình trụ như thế nào với mặt đáy?
A. Song song
B. Vuông góc
C. Cắt nhau
D. Vuông góc
Câu 7. Khối trụ có bán kính đáy \(3\) và chiều cao \(4\) có thể tích là:
A. \(12\pi\)
B. \(16\pi\)
C. \(36\pi\)
D. \(36\pi\)
Câu 8. Khối trụ có bán kính đáy \(2\) và đường sinh \(5\) có diện tích xung quanh là:
A. \(10\pi\)
B. \(15\pi\)
C. \(25\pi\)
D. \(20\pi\)
Câu 9. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy \(4\) và chiều cao \(5\) là:
A. \(10\pi\)
B. \(15\pi\)
C. \(25\pi\)
D. \(40\pi\)
Câu 10. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy \(3\) và chiều cao \(5\) là:
A. \(24\pi\)
B. \(30\pi\)
C. \(36\pi\)
D. \(48\pi\)
Câu 11. Nếu tăng bán kính đáy của khối trụ lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao thì thể tích khối trụ tăng lên bao nhiêu lần?
A. \(2\)
B. \(4\)
C. \(8\)
D. \(4\)
Câu 12. Nếu tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần và giữ nguyên bán kính đáy thì thể tích khối trụ tăng lên bao nhiêu lần?
A. \(2\)
B. \(4\)
C. \(8\)
D. \(2\)
Câu 13. Nếu tăng cả bán kính đáy và chiều cao của khối trụ lên 2 lần thì thể tích khối trụ tăng lên bao nhiêu lần?
A. \(2\)
B. \(4\)
C. \(8\)
D. \(8\)
Câu 14. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
Câu 15. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh \(a\) thì có bán kính đáy bằng:
A. \(a\)
B. \(\dfrac{a\sqrt{2}}{2}\)
C. \(2a\)
D. \(\dfrac{a}{2}\)
Câu 16. Cắt khối trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình gì?
A. Hình tròn
B. Hình elip
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình trụ được tính bằng công thức nào?
A. Tích chu vi đáy và chiều cao
B. Tích diện tích đáy và chiều cao
C. Nửa tích chu vi đáy và chiều cao
D. Tích chu vi đáy và chiều cao
Câu 18. Thể tích khối trụ được tính bằng công thức nào?
A. Tích chu vi đáy và chiều cao
B. Tích diện tích đáy và chiều cao
C. Nửa tích diện tích đáy và chiều cao
D. Tích diện tích đáy và chiều cao
Câu 19. Hình nón có thể tích gấp mấy lần thể tích khối trụ có cùng bán kính đáy và chiều cao?
A. \(2\)
B. \(4\)
C. \(8\)
D. \(\dfrac{1}{3}\)
Câu 20. Hình cầu có thể tích gấp mấy lần thể tích khối trụ có cùng bán kính đáy và chiều cao bằng đường kính đáy?
A. \(2\)
B. \(4\)
C. \(8\)
D. \(\dfrac{2}{3}\)