Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 3 – Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 5. Bài kiểm tra này giúp các em học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, từ đó nắm vững hơn về phân số và ứng dụng của chúng.

Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:

  • Cộng và trừ hai phân số (cùng mẫu số và khác mẫu số)
  • Nhân và chia hai phân số
  • Giải bài toán có liên quan đến các phép tính với phân số

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số

Câu 1: Kết quả của phép tính \( \dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3} \) là:
A. \( \dfrac{3}{3} \)
B. \( \dfrac{2}{9} \)
C. \( \dfrac{3}{6} \)
D. \( \dfrac{1}{3} \)

Câu 2: Kết quả của phép tính \( \dfrac{5}{7} – \dfrac{2}{7} \) là:
A. \( \dfrac{3}{7} \)
B. \( \dfrac{7}{7} \)
C. \( \dfrac{3}{49} \)
D. \( \dfrac{7}{14} \)

Câu 3: Kết quả của phép tính \( \dfrac{2}{5} + \dfrac{3}{10} \) là:
A. \( \dfrac{5}{15} \)
B. \( \dfrac{6}{50} \)
C. \( \dfrac{7}{10} \)
D. \( \dfrac{5}{10} \)

Câu 4: Kết quả của phép tính \( \dfrac{7}{8} – \dfrac{1}{4} \) là:
A. \( \dfrac{5}{8} \)
B. \( \dfrac{6}{4} \)
C. \( \dfrac{6}{8} \)
D. \( \dfrac{8}{12} \)

Câu 5: Kết quả của phép tính \( \dfrac{3}{4} \times \dfrac{2}{5} \) là:
A. \( \dfrac{5}{9} \)
B. \( \dfrac{6}{20} \)
C. \( \dfrac{3}{10} \)
D. \( \dfrac{5}{20} \)

Câu 6: Kết quả của phép tính \( \dfrac{4}{9} \div \dfrac{2}{3} \) là:
A. \( \dfrac{8}{27} \)
B. \( \dfrac{2}{3} \)
C. \( \dfrac{6}{12} \)
D. \( \dfrac{12}{18} \)

Câu 7: Tính: \( \dfrac{1}{2} + \dfrac{2}{5} \)
A. \( \dfrac{3}{7} \)
B. \( \dfrac{2}{10} \)
C. \( \dfrac{9}{10} \)
D. \( \dfrac{3}{10} \)

Câu 8: Tính: \( \dfrac{5}{6} – \dfrac{1}{3} \)
A. \( \dfrac{4}{3} \)
B. \( \dfrac{1}{2} \)
C. \( \dfrac{4}{6} \)
D. \( \dfrac{6}{9} \)

Câu 9: Tính: \( \dfrac{2}{7} \times \dfrac{7}{2} \)
A. \( \dfrac{9}{9} \)
B. \( 1 \)
C. \( \dfrac{14}{9} \)
D. \( \dfrac{9}{14} \)

Câu 10: Tính: \( \dfrac{9}{10} \div \dfrac{3}{5} \)
A. \( \dfrac{27}{50} \)
B. \( \dfrac{3}{2} \)
C. \( \dfrac{12}{15} \)
D. \( \dfrac{30}{27} \)

Câu 11: Tìm x biết: \( x + \dfrac{1}{4} = \dfrac{3}{4} \)
A. \( \dfrac{4}{4} \)
B. \( \dfrac{2}{4} \)
C. \( \dfrac{3}{16} \)
D. \( \dfrac{4}{16} \)

Câu 12: Tìm x biết: \( x – \dfrac{2}{5} = \dfrac{1}{5} \)
A. \( \dfrac{1}{5} \)
B. \( \dfrac{1}{25} \)
C. \( \dfrac{3}{5} \)
D. \( \dfrac{3}{10} \)

Câu 13: Tìm x biết: \( x \times \dfrac{3}{7} = \dfrac{6}{7} \)
A. \( \dfrac{18}{49} \)
B. \( 2 \)
C. \( \dfrac{3}{7} \)
D. \( \dfrac{9}{7} \)

Câu 14: Tìm x biết: \( x \div \dfrac{2}{3} = \dfrac{3}{2} \)
A. \( \dfrac{4}{9} \)
B. \( \dfrac{9}{4} \)
C. \( 1 \)
D. \( \dfrac{6}{6} \)

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài \( \dfrac{3}{5} \) m, chiều rộng \( \dfrac{1}{2} \) m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. \( \dfrac{4}{7} \) m\(^2\)
B. \( \dfrac{5}{7} \) m\(^2\)
C. \( \dfrac{3}{10} \) m\(^2\)
D. \( \dfrac{4}{10} \) m\(^2\)

Câu 16: Một lớp học có \( \dfrac{2}{3} \) số học sinh là nữ. Biết số học sinh nữ là 20 bạn. Tính số học sinh cả lớp.
A. 10 bạn
B. 25 bạn
C. 30 bạn
D. 40 bạn

Câu 17: Tính: \( \dfrac{2}{3} + \dfrac{1}{6} – \dfrac{1}{2} \)
A. \( \dfrac{4}{12} \)
B. \( \dfrac{3}{11} \)
C. \( \dfrac{1}{3} \)
D. \( \dfrac{2}{11} \)

Câu 18: Tính: \( \dfrac{3}{5} \times \dfrac{10}{9} \div \dfrac{2}{3} \)
A. \( \dfrac{90}{90} \)
B. \( 1 \)
C. \( \dfrac{90}{45} \)
D. \( \dfrac{45}{90} \)

Câu 19: So sánh hai phân số \( \dfrac{3}{4} \) và \( \dfrac{5}{7} \). Phân số nào lớn hơn?
A. \( \dfrac{5}{7} \)
B. \( \dfrac{3}{4} \)
C. Hai phân số bằng nhau
D. Không so sánh được

Câu 20: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: \( \dfrac{4}{6}, \dfrac{6}{8}, \dfrac{9}{12}, \dfrac{5}{7} \)
A. \( \dfrac{4}{6} \)
B. \( \dfrac{6}{8} \)
C. \( \dfrac{9}{12} \)
D. \( \dfrac{5}{7} \)

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: