Trắc nghiệm Toán 5 Bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 94 – Ôn tập hình phẳng và hình khối là một bài tập quan trọng, giúp học sinh củng cố lại các kiến thức về các hình hình học cơ bản, cả hình phẳng và hình khối. Bài tập này thuộc Chương 8 – Ôn tập cuối năm trong chương trình Toán lớp 5.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học về:

  • Nhận dạng các hình phẳng: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác, hình tròn.
  • Tính chu vi và diện tích các hình phẳng.
  • Nhận dạng các hình khối: hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ.
  • Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích các hình khối.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối

Câu 1: Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc không vuông
B. Hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông
C. Hình có 2 cặp cạnh đối diện song song
D. Hình có 4 cạnh bằng nhau và 2 cặp cạnh đối diện song song

Câu 2: Hình nào sau đây là hình chữ nhật?
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông
B. Hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc không vuông
C. Hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông
D. Hình có 4 cạnh bằng nhau

Câu 3: Công thức tính chu vi hình vuông là: (a là độ dài cạnh)
A. \( a \times a \)
B. \( 4 \times a \)
C. \( a + a \)
D. \( a \times 4 \)

Câu 4: Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: (a là chiều dài, b là chiều rộng)
A. \( a \times b \)
B. \( 2 \times (a + b) \)
C. \( (a + b) \times 2 \)
D. \( a + b \)

Câu 5: Hình nào sau đây là hình hộp chữ nhật?
A. Hình có 6 mặt đều là hình vuông
B. Hình có 6 mặt đều là hình chữ nhật
C. Hình có 2 mặt đáy là hình tròn
D. Hình có các mặt là hình tam giác

Câu 6: Hình nào sau đây là hình lập phương?
A. Hình có 6 mặt đều là hình vuông
B. Hình có 6 mặt đều là hình chữ nhật
C. Hình có 2 mặt đáy là hình tròn
D. Hình có các mặt là hình tam giác

Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (a: dài, b: rộng, h: cao)
A. \( a \times b \times h \)
B. \( 2 \times (a + b) \times h \)
C. \( (a \times b) + (b \times h) + (h \times a) \)
D. \( a + b + h \)

Câu 8: Công thức tính thể tích hình lập phương là: (a là độ dài cạnh)
A. \( a \times a \)
B. \( a \times a \times a \)
C. \( 4 \times a \)
D. \( 6 \times a \times a \)

Câu 9: Một hình vuông có cạnh 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 13cm2
B. 26cm2
C. 40cm2
D. 50cm2

Câu 11: Một hình lập phương có cạnh 3cm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 9cm3
B. 27cm3
C. 54cm3
D. 81cm3

Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 2cm. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là:
A. 12cm2
B. 24cm2
C. 40cm2
D. 80cm2

Câu 13: Hình nào sau đây có các cạnh đối diện song song và bằng nhau?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn
D. Hình thoi

Câu 14: Hình nào sau đây có các góc vuông?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình thang

Câu 15: Hình nào sau đây có tất cả các mặt đều là hình vuông?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình lập phương
C. Hình trụ
D. Hình tam giác

Câu 16: Để tính chu vi hình tròn, ta cần biết:
A. Diện tích
B. Bán kính hoặc đường kính
C. Chiều dài và chiều rộng
D. Thể tích

Câu 17: Trong hình hộp chữ nhật, các mặt đối diện có đặc điểm gì?
A. Không bằng nhau
B. Không song song
C. Bằng nhau và song song
D. Cắt nhau

Câu 18: Để tính diện tích hình tam giác, ta cần biết:
A. Ba cạnh
B. Độ dài đáy và chiều cao
C. Chu vi
D. Thể tích

Câu 19: Hình nào sau đây có đường kính gấp đôi bán kính?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn
D. Hình tam giác

Câu 20: Hình nào sau đây có thể lăn được?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình lập phương
C. Hình trụ
D. Hình vuông

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: