Trắc nghiệm Toán 8 Chương 7 Bài 25 Phương trình bậc nhất một ẩn

Trắc nghiệm Toán 8 Chương 7 Bài 25: Phương trình bậc nhất một ẩn là một trong những đề thi thuộc Chương 7 – Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất trong chương trình Toán lớp 8. Đây là bài học đầu tiên trong chương, đóng vai trò nền tảng giúp học sinh làm quen với khái niệm phương trình, đặc biệt là phương trình bậc nhất có một ẩn – dạng phương trình đơn giản và phổ biến nhất trong đại số.
Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững các kiến thức như: định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân, chia hai vế của phương trình với cùng một số khác 0, cũng như kỹ năng giải và biện luận nghiệm của phương trình. Việc thành thạo những kỹ năng này sẽ giúp học sinh giải quyết tốt các bài toán thực tế bằng cách lập và giải phương trình.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. \( ax + b = 0, a \neq 0 \)
B. \( ax + b = 0 \)
C. \( ax^2 + b = 0 \)
D. \( ax + by = 0 \)

Câu 2: Nghiệm của phương trình \( 2x – 1 = 7 \) là
A. \( x = 0 \)
B. \( x = 3 \)
C. \( x = 4 \)
D. \( x = -4 \)

Câu 3: Phương trình \( ax + b = 0 \) là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
A. \( a = 0 \)
B. \( b = 0 \)
C. \( b \neq 0 \)
D. \( a \neq 0 \)

Câu 4: Cho biết \( 2x – 2 = 0 \). Tính giá trị của \( 5x^2 – 2 \)
A. -1
B. 1
C. 3
D. 6

Câu 5: Tìm điều kiện của m để phương trình \( (3m-4)x + m = 3m^2 + 1 \) có nghiệm duy nhất.
A. \( m \neq \frac{4}{3} \)
B. \( x = \frac{4}{3} \)
C. \( m = \frac{3}{4} \)
D. \( m \neq \frac{3}{4} \)

Câu 6: Giả sử \( x_0 \) là một số thực thỏa mãn \( 3 – 5x = -2 \). Tính giá trị của biểu thức \( S = 5x_0^2 – 1 \) ta được:
A. \( S = 1 \)
B. \( S = -1 \)
C. \( S = 4 \)
D. \( S = -6 \)

Câu 7: Tính giá trị của \( (5x^2 + 1)(2x – 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17 \)
A. 0
B. 10
C. 47
D. -3

Câu 8: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình \( (3m-3)x + m = 3m^2 + 1 \) có nghiệm duy nhất là:
A. \( m \neq 1 \)
B. \( m = 1 \)
C. \( m = 2 \)
D. \( m = 0 \)

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \( (x-1)^2 = 9 \)
B. \( \frac{1}{2}x^2 – 1 = 0 \)
C. \( 2x – 1 = 0 \)
D. \( 0,3x – 4y = 0 \)

Câu 10: Cho \( A = -\frac{x+3}{5} + \frac{x-2}{7} \) và \( B = x – 1 \). Giá trị của x để \( A = B \) là:
A. \( x = -2 \)
B. \( x = \frac{4}{37} \)
C. \( x = 10 \)
D. \( x = -10 \)

Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. \( 2x + y – 1 = 0 \)
B. \( x – 3 = -x + 2 \)
C. \( (3x – 2)^2 = 4 \)
D. \( x – y^2 + 1 = 0 \)

Câu 12: Cho phương trình \( (m^2 – 3m + 2)x = m – 2 \), với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
A. \( m = 1 \)
B. \( m = 2 \)
C. \( m = 0 \)
D. \( m \in {1; 2} \)

Câu 13: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \( \frac{x}{7} + 3 = 0 \)
B. \( (x – 1)(x + 2) = 0 \)
C. \( 15 – 6x = 3x + 5 \)
D. \( x = 3x + 2 \)

Câu 14: Cho phương trình: \( (-m^2 – m + 2)x = m + 2 \), với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:
A. \( m = 1 \)
B. \( m = 2 \)
C. \( m = -2 \)
D. \( m \in {1; 2} \)

Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
A. \( 2x – 3 = 2x + 1 \)
B. \( -x + 3 = 0 \)
C. \( 5 – x = -4 \)
D. \( x^2 + x = 2 + x^2 \)

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: