Trắc nghiệm Toán 8 Chương 7 Bài 27 Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số

Trắc nghiệm Toán lớp 8: Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số là một trong những đề thi thuộc Chương 7 – Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất trong chương trình Toán lớp 8. Đây là bài học đánh dấu bước chuyển từ phương trình sang nội dung mới về hàm số, mở đầu cho việc khám phá mối quan hệ giữa các đại lượng và biểu diễn chúng bằng đồ thị trên mặt phẳng tọa độ.
Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững các kiến thức như: khái niệm hàm số, cách xác định giá trị của hàm số với một giá trị cụ thể của biến, tập xác định của hàm số, cũng như cách vẽ và nhận diện đồ thị của một hàm số đơn giản. Đây là nền tảng thiết yếu để học sinh tiếp tục tìm hiểu sâu hơn về hàm số bậc nhất và các ứng dụng hình học liên quan.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 8 Chương 7 Bài 27 Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số

Câu 1: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Câu 2: Cho các công thức \( y – 3 = x \); \( -2y = x \); \( y^2 = x \). Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 3: Cho hàm số \( y = f(x) = \frac{15}{2x-4} \). Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
A. \( x \neq 4 \)
B. \( x = 4 \)
C. \( x = 2 \)
D. \( x \neq 2 \)

Câu 4: Một hàm số được cho bằng công thức \( y = f(x) = -x^2 + 2 \). Tính \( f(-\frac{1}{2}) \); \( f(0) \)
A. \( f(-\frac{1}{2}) = 0; f(0) = \frac{7}{4} \)
B. \( f(-\frac{1}{2}) = \frac{7}{4}; f(0) = 2 \)
C. \( f(-\frac{1}{2}) = -\frac{7}{4}; f(0) = 2 \)
D. \( f(-\frac{1}{2}) = \frac{7}{4}; f(0) = -2 \)

Câu 5: Một hàm số được cho bằng công thức \( y = f(x) = x^2 \). Tính f(-5) + f(5)
A. 0
B. 25
C. 50
D. 10

Câu 6: Cho hàm số \( y = f(x) = 2 – 8x \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( f(0) = 0 \)
B. \( f(1) = 6 \)
C. \( f(-1) = 10 \)
D. \( f(2) = -4 \)

Câu 7: Cho hàm số \( y = f(x) = |x + 1| \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( f(-2) = -1 \)
B. \( f(-1) = 0 \)
C. \( f(-3) = 4 \)
D. \( f(1) = -2 \)

Câu 8: Cho hàm số \( y = f(x) = -\frac{1}{2}x \) nhận giá trị âm thì:
A. \( x > 0 \)
B. \( x < 0 \)
C. \( x = 0 \)
D. Chưa biết dấu của x

Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?
A. \( 15 \, cm^2 \)
B. \( 16 \, cm^2 \)
C. \( 30 \, cm^2 \)
D. \( 40 \, cm^2 \)

Câu 10: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4
A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng \( x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 \), tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng \( x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 \), không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng \( x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 \), tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng \( x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 \), không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

Câu 11: Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?
A. A
B. H
C. F
D. G

Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(0;3)
D. Gốc tọa độ

Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(1;0)
D. Gốc tọa độ

Câu 14: Trong các điểm M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2

Câu 15: Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: