Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 36 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số là một trong những đề thi thuộc Chương 6 – Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 trong chương trình Toán lớp 3.
Trong bài học này, học sinh sẽ làm quen với cách đọc, hiểu và tính toán giá trị của các biểu thức số, bao gồm các phép cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong phạm vi 1 000. Các trọng tâm kiến thức cần nắm vững là: thứ tự thực hiện các phép tính, cách đặt dấu ngoặc và quy tắc tính giá trị biểu thức theo đúng trình tự. Đây là nền tảng quan trọng giúp các em rèn luyện tư duy logic và khả năng giải quyết bài toán chính xác, nhanh nhẹn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 36 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
Câu 1: 21 + 18 đọc là
A. Hai mươi mốt cộng mười tám.
B. Hai mốt cộng mười tám.
C. Hai mươi một cộng mười tám.
D. Không có cách đọc đúng.
Câu 2: 95 – 17 đọc là
A. Chín mươi năm trừ mười bảy.
B. Chín mươi lăm trừ mười bảy.
C. Chín lăm trừ mười bảy.
D. Chín măm trừ mười bảy.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 12 + 23 + 25 = …
A. 76
B. 60
C. 70
D. 55
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 36 + 2 + 12 = …
A. 70
B. 60
C. 50
D. 40
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 40 + 10 – 20 = …
A. 30
B. 20
C. 40
D. 50
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm … : 2 : 3 = 7
A. 42
B. 34
C. 50
D. 26
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 67 + … + 2 = 70
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 50 – 28 + … = 60
A. 47
B. 18
C. 38
D. 29
Câu 9: Lập biểu thức: Hiệu của 21 trừ đi 3 là
A. 21 – 3.
B. 21 + 3.
C. 21 x 3.
D. 21 : 3.
Câu 10: Lập biểu thức: Thương của 21 chia cho 3
A. 21 + 3.
B. 21 x 3.
C. 21 – 3.
D. 21 : 3.
Câu 11: Lập biểu thức: Tổng của ba số 23, 15 và 40
A. 23 x 15 – 40.
B. 23 – 15 + 40.
C. 23 + 15 + 40.
D. 23 + 15 – 40.
Câu 12: Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số (98) và số chẵn lớn nhất có một chữ số (8). Số đó là
A. 90.
B. 106.
C. 89.
D. 91.
Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 670 – 170 + 23 ………. 670 – (170 + 23)
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 430 – 250 ………. 700 + 230 – 100
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 520 + 170 + 230 ………. 320 + 340
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 16: Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số (100). Số đó là
A. 110.
B. 16.
C. 17.
D. 94.
Câu 17: Một cửa hàng có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là?
A. 100 thùng.
B. 25 thùng.
C. 20 thùng.
D. 2 thùng.
Câu 18: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau 354 + 355 + 356 – 156 – 155 – 154 = ……….
A. 650.
B. 450.
C. 500.
D. 600.
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống 162 + 39 – 18 = ……….
A. 185.
B. 183.
C. 188.
D. 182.
Câu 20: Kết quả của biểu thức 32 x 3 : 2
A. 96.
B. 64.
C. 48.
D. 32.
