Trắc nghiệm Vật liệu Cơ khí đề 10 là một trong những đề thi môn Vật liệu Cơ khí tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Đức Anh, một giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu và kỹ thuật cơ khí. Đề thi được thiết kế cho sinh viên năm hai ngành Kỹ thuật Cơ khí, tập trung vào việc đánh giá kiến thức về cấu trúc vi mô của vật liệu, tính chất cơ học, cũng như các phương pháp xử lý và ứng dụng vật liệu trong công nghiệp cơ khí.
Sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng về lý thuyết và thực hành liên quan đến vật liệu để làm tốt bài thi này. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 10 (có đáp án)
Câu 1: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:
A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
B. Mật độ xếp, nguyên tử khối
C. Lỗ hổng, biến dạng mạng
D. Số phối trí, kích thước hạt
Câu 2: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt hợp kim
B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
C. Dụng cụ cắt
D. Bạc lót
Câu 3: Vật liệu Compozit gồm:
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Câu 4: Thép Cácbon có các loại:
A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường.
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C. Trục cán, trục khuỷu
D. Vỏ máy và thân máy
Câu 6: Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:
A. Thép C45
B. Gang
C. Nhựa cứng
D. Nhôm
Câu 7: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
B. Có cùng kiểu mạng
C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
D. Tất cả các ý trên
Câu 9: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
Câu 10: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
A. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C. Chịu va đập và tải trọng lớn
D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
Câu 11: Compozit sợi: Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại:
A. Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
B. Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
C. Compozit nền kim loại cốt sợi
D. Tất cả ý trên
Câu 12: Trục chủ động của hộp số:
A. 40Cr
B. 40Cr38CrA
C. C20
D. 18CrMnTi
Câu 13: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
A. Chất rắn tinh thể
B. Chất rắn vô định hình
C. Chất lỏng
D. Chất khí
Câu 14: Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:
A. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%
B. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
C. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%
D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%
Câu 15: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm:
A. Trục khủyu
B. Chốt Pitton
C. Bánh đà
D. Thân xe lu
Câu 16: Gang là hợp kim của:
A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
D. Tất cả các ý trên
Câu 17: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau:
A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
Câu 18: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi
Câu 19: Mác thép R25 dùng để làm:
A. Dây cáp
B. Đường ray
C. Băng máy tiện
D. Bàn máy Phay
Câu 20: Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:
A. Vỏ hộp giảm tốc
B. Pitton
C. Đường ray
D. Thân xe gắn máy
Câu 21: Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang dẻo
D. Gang cầu
Câu 22: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng:
A. Tăng từ tính
B. Điện trở tăng lên
C. Tăng khối lượng
D. Tăng số lượng Ion
Câu 23: Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
Câu 24: Lý do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Người ta căn cứ vào đâu để chia nhóm vật liệu cơ khí?
A. Nguồn gốc
B. Cấu tạo
C. Tính chất
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 27: Gang là gì?
A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 28: Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí?
A. Gang xám, gang trắng và gang đen.
B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo.
C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo.
D. Gang xám, gang trắng và gang cứng.
Câu 29: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Đồng và hợp kim của đồng
B. Nhôm và hợp kim của nhôm
C. Sắt và hợp kim của sắt
D. Đáp án A và B
Câu 30: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẫn nhiệt
D. Tính chịu axít
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.