Trắc nghiệm Vật lý 10 – Bài 12: Chuyển động ném là một trong những đề thi trọng điểm thuộc chương 2 – Động học trong chương trình Vật lý lớp 10. Đây là chuyên đề mở rộng của chuyển động thẳng và rơi tự do, giúp học sinh hiểu rõ bản chất của các dạng chuyển động ném ném ngang, ném xiên và ném thẳng đứng, với sự kết hợp giữa chuyển động đều và chuyển động biến đổi đều. Để giải tốt các câu hỏi trắc nghiệm trong bài này, học sinh cần nắm vững nguyên tắc tách chuyển động ném thành hai thành phần độc lập: <strong>chuyển động thẳng đều theo phương ngang</strong> và <strong>chuyển động rơi tự do theo phương thẳng đứng</strong>.
Một số công thức thường dùng như: với ném ngang: \( x = v_0 t \), \( y = \frac{1}{2}gt^2 \); với ném xiên: \( x = v_0 \cos{\alpha} \cdot t \), \( y = v_0 \sin{\alpha} \cdot t – \frac{1}{2}gt^2 \). Ngoài ra, học sinh cần biết cách tính tầm bay, độ cao cực đại, thời gian bay và vận tốc tại các thời điểm khác nhau trong chuyển động ném.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Chuyển động ném là sự tổng hợp của:
A. Chuyển động thẳng đều và rơi tự do.
B. Chuyển động nhanh dần và tròn đều.
C. Chuyển động chậm dần và đều.
D. Chuyển động thẳng đều và tròn đều.
Câu 2. Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng là:
A. Khác 0.
B. Bằng 0.
C. Bằng vận tốc ban đầu.
D. Bằng gia tốc trọng trường.
Câu 3. Trong chuyển động ném ngang, vật chịu tác dụng của:
A. Lực ma sát.
B. Trọng lực.
C. Lực đẩy.
D. Lực hướng tâm.
Câu 4. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động theo phương ngang là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động chậm dần.
C. Chuyển động nhanh dần.
D. Chuyển động rơi tự do.
Câu 5. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động theo phương thẳng đứng là:
A. Chuyển động đều.
B. Chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 6. Gia tốc của vật trong chuyển động ném ngang là:
A. a = 0.
B. a = g.
C. a = v/t.
D. a = g/2.
Câu 7. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là:
A. Đường thẳng xiên.
B. Một phần parabol.
C. Đường tròn.
D. Đường hyperbol.
Câu 8. Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tốc có:
A. Hướng thẳng đứng.
B. Luôn không đổi.
C. Vừa phương ngang vừa phương thẳng đứng.
D. Chỉ thay đổi độ lớn.
Câu 9. Công thức tính vận tốc tức thời trong chuyển động ném ngang là:
A. v = √(v₀² + (gt)²).
B. v = v₀ + gt.
C. v = gt.
D. v = v₀ – gt.
Câu 10. Công thức tính tầm xa trong chuyển động ném ngang là:
A. L = v₀t + ½gt².
B. L = v₀√(2h/g).
C. L = gt².
D. L = v₀t².
Câu 11. Thời gian rơi của vật trong chuyển động ném ngang phụ thuộc:
A. Vận tốc ném ban đầu.
B. Độ cao điểm ném.
C. Quãng đường ngang.
D. Tầm xa.
Câu 12. Trong chuyển động ném ngang, nếu tăng độ cao h thì:
A. Tầm xa giảm.
B. Tầm xa tăng.
C. Vận tốc không đổi.
D. Gia tốc giảm.
Câu 13. Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng sau thời gian t là:
A. v_y = v₀ + g.
B. v_y = v₀t.
C. v_y = gt.
D. v_y = v₀/g.
Câu 14. Trong chuyển động ném ngang, tại thời điểm chạm đất, vận tốc v hợp với phương ngang một góc α. Góc α:
A. Giảm dần theo thời gian.
B. Bằng 0.
C. Tăng dần theo thời gian.
D. Luôn bằng 90°.
Câu 15. Trong chuyển động ném ngang, nếu bỏ qua lực cản không khí thì:
A. Tầm xa tăng khi vận tốc ban đầu tăng.
B. Tầm xa giảm khi vận tốc tăng.
C. Tầm xa không phụ thuộc vận tốc.
D. Tầm xa bằng độ cao.
Câu 16. Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m (g = 10 m/s²). Thời gian rơi là:
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 17. Vật được ném ngang với vận tốc 5 m/s, từ độ cao 20 m. Tầm xa của vật là:
A. 5 m.
B. 10 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
Câu 18. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn vận tốc tại thời điểm chạm đất là:
A. v = v₀.
B. v = gt.
C. v = √(v₀² + (gt)²).
D. v = v₀ + gt.
Câu 19. Chuyển động ném ngang là chuyển động trong:
A. Một chiều.
B. Trục thẳng đứng.
C. Mặt phẳng thẳng đứng.
D. Mặt phẳng ngang.
Câu 20. Chuyển động ném thẳng đứng hướng lên là chuyển động:
A. Nhanh dần đều.
B. Chậm dần đều.
C. Đều.
D. Tròn đều.
Câu 21. Trong chuyển động ném thẳng đứng lên, tại vị trí cao nhất:
A. Vận tốc lớn nhất.
B. Vận tốc bằng 0.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Cả vận tốc và gia tốc bằng 0.
Câu 22. Trong chuyển động ném thẳng đứng, vận tốc tại thời điểm rơi qua vị trí ban đầu là:
A. Nhỏ hơn vận tốc ném.
B. Lớn hơn vận tốc ném.
C. Bằng vận tốc ném.
D. Bằng 0.
Câu 23. Chuyển động ném xiên là tổng hợp của:
A. Chuyển động thẳng đều và nhanh dần đều.
B. Chuyển động đều theo phương ngang và rơi tự do theo phương thẳng đứng.
C. Hai chuyển động đều.
D. Chuyển động tròn và thẳng đều.
Câu 24. Quỹ đạo của chuyển động ném xiên là:
A. Đường tròn.
B. Parabol.
C. Đường thẳng.
D. Hyperbol.
Câu 25. Trong chuyển động ném xiên, trục tọa độ thường chọn:
A. Ox hướng thẳng đứng, Oy nằm ngang.
B. Ox nằm ngang, Oy hướng thẳng đứng.
C. Ox và Oy đều nằm ngang.
D. Tùy chọn bất kỳ.