Trắc nghiệm Vật lý 10 – Bài 28: Động lượng là một trong những đề thi thuộc Chương 5 – Động lượng trong chương trình Vật lý lớp 10. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh làm quen với khái niệm động lượng – đại lượng đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật, đóng vai trò then chốt trong việc phân tích các tương tác và va chạm giữa các vật thể.
Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững định nghĩa động lượng p=mv, hiểu rõ tính chất véc-tơ của động lượng, cũng như phân biệt động lượng với các đại lượng động học khác như vận tốc hay động năng. Các bài tập thường yêu cầu tính động lượng trong các tình huống vật chuyển động thẳng, phân tích mối quan hệ giữa khối lượng, vận tốc và động lượng, cũng như vận dụng động lượng để giải thích một số hiện tượng va chạm hoặc truyền động. Đây là bước nền tảng để tiếp cận định luật bảo toàn động lượng ở bài tiếp theo.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Động lượng của một vật được xác định bằng công thức:
A. p=m⋅ap = m \cdot ap=m⋅a
B. p=m⋅vp = m \cdot vp=m⋅v
C. p=F⋅tp = F \cdot tp=F⋅t
D. p=m⋅gp = m \cdot gp=m⋅g
Câu 2. Đơn vị của động lượng trong hệ SI là:
A. kg·m
B. N·m
C. J
D. kg·m/s
Câu 3. Vectơ động lượng của một vật có hướng:
A. Luôn hướng về phía trái đất
B. Ngược hướng với gia tốc
C. Cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Không xác định
Câu 4. Hai vật có khối lượng bằng nhau nhưng chuyển động với vận tốc khác nhau, vật nào có động lượng lớn hơn?
A. Cả hai bằng nhau
B. Vật có vận tốc lớn hơn
C. Vật có vận tốc nhỏ hơn
D. Không xác định được
Câu 5. Động lượng là một đại lượng:
A. Vô hướng
B. Vectơ
C. Âm
D. Không có hướng
Câu 6. Nếu vật đứng yên thì động lượng của nó bằng:
A. Khối lượng của vật
B. 0
C. Gia tốc của vật
D. Trọng lượng
Câu 7. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 5 m/s, động lượng của nó là:
A. 7 kg·m/s
B. 10 kg·m/s
C. 2.5 kg·m/s
D. 0
Câu 8. Động lượng của hệ hai vật sẽ được bảo toàn nếu:
A. Có lực ma sát
B. Hệ cô lập, không chịu tác dụng của lực ngoài
C. Có lực cản không khí
D. Có va chạm đàn hồi
Câu 9. Khi một vật chuyển động đều, động lượng của nó:
A. Thay đổi theo thời gian
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Bằng 0
Câu 10. Trong một vụ va chạm không đàn hồi hoàn toàn, tổng động lượng của hệ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Được bảo toàn
D. Không xác định
Câu 11. Khi lực tác dụng lên vật trong thời gian \( \Delta t \), ta có biểu thức:
A. \( \vec{F} \cdot \Delta t = \Delta \vec{p} \)
B. \( \vec{F} = m \cdot g \)
C. \( \vec{F} = m \cdot a^2 \)
D. \( \Delta p = m \cdot g \cdot h \)
Câu 12. Một ô tô đang chuyển động nếu tắt máy thì động lượng của nó:
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
C. Giảm dần về 0 do ma sát
D. Bằng khối lượng
Câu 13. Trong hệ kín, tổng động lượng trước va chạm và sau va chạm:
A. Không liên quan
B. Luôn khác nhau
C. Luôn bằng nhau
D. Bằng không
Câu 14. Một vật có động lượng lớn thì chắc chắn:
A. Có khối lượng hoặc vận tốc lớn
B. Có vận tốc nhỏ
C. Có khối lượng bằng 0
D. Đứng yên
Câu 15. Tác dụng một lực lớn trong thời gian ngắn, ta gọi đó là:
A. Công
B. Cường độ
C. Xung lực
D. Động năng
Câu 16. Đơn vị của xung lực là:
A. J
B. kg
C. N·s
D. m/s
Câu 17. Khi không có lực ngoài, xung lượng toàn phần của hệ:
A. Bằng công toàn phần
B. Bằng động năng
C. Không đổi theo thời gian
D. Luôn bằng 0
Câu 18. Hai vật va chạm đàn hồi, chọn phát biểu đúng:
A. Tổng động lượng và tổng động năng đều bảo toàn
B. Động năng giảm, động lượng bảo toàn
C. Cả hai đều không bảo toàn
D. Động lượng tăng
Câu 19. Trong va chạm mềm (va chạm dính nhau), chọn phát biểu đúng:
A. Động lượng không bảo toàn
B. Động năng bảo toàn
C. Động lượng bảo toàn, động năng không bảo toàn
D. Không có năng lượng hao phí
Câu 20. Hệ hai vật có khối lượng m₁ và m₂ chuyển động ngược chiều, sau va chạm dính vào nhau. Động lượng sau va chạm:
A. Không xác định
B. Tăng lên
C. Bằng tổng động lượng ban đầu
D. Bằng khối lượng trung bình
Câu 21. Một quả bóng nảy lên sau khi rơi xuống đất, hiện tượng đó cho thấy:
A. Động năng không thay đổi
B. Không có chuyển động
C. Có sự thay đổi động lượng do tác dụng của xung lực
D. Bóng đứng yên
Câu 22. Tăng thời gian tác dụng của lực thì xung lực:
A. Giảm
B. Không đổi
C. Tăng nếu lực không đổi
D. Luôn bằng 0
Câu 23. Phạm vi áp dụng định luật bảo toàn động lượng là:
A. Mọi hệ vật
B. Hệ kín, không có lực ngoài hoặc lực ngoài triệt tiêu nhau
C. Hệ mở
D. Chỉ khi vật đứng yên
Câu 24. Trong va chạm hoàn toàn không đàn hồi:
A. Vật bật ngược lại
B. Hai vật dính lại và chuyển động cùng nhau
C. Không xảy ra biến dạng
D. Tổng động năng tăng
Câu 25. Chọn câu đúng về động lượng và xung lượng:
A. Xung lượng luôn bằng động lượng
B. Xung lượng bằng độ biến thiên động lượng
C. Động lượng chỉ áp dụng với vật nặng
D. Xung lượng không có tác dụng lên vật