Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10

1. Acid Ascorbic là tên gọi khác của vitamin nào sau đây:
A. Vitamin B1
B. Vitamin PP
C. Vitamin C
D. Vitamin K

2. Chất có vai trò quan trọng trong vận chuyển ion H trong quá trình oxy hóa khử là:
A. Vitamin C
B. Vitamin PP
C. Vitamin B1
D. A và B

3. Vai trò của Vitamin C, ngoại trừ:
A. Duy trì tình trạng bình thường của tế bào biểu mô
B. Vận chuyển ion H+ trong quá trình oxy hóa khử
C. Kích thích tạo collagen của mô liên kết, sụn xương răng
D. Kích thích hoạt động các tuyến nội tiết: Tuyến thượng thận

4. Kích thích sự phát triển của trẻ em, phục hồi sức khỏe, giúp nhanh liền vết thương, tăng sức bền thành mạch là những tác dụng chính của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin C
C. Vitamin PP
D. Vitamin A

5. Chọn ý đúng về chất khoáng:
A. Là những chất không sinh năng lượng
B. Chất khoáng có cả trong thực phẩm động vật và thực vật
C. Chất khoáng có vai trò quan trọng trong duy trì hằng định nội môi
D. Tất cả đều đúng

6. Yếu tố đa lượng:
A. Iod
B. Calci
C. Đồng
D. Kẽm

7. Yếu tố vi lượng:
A. Calci, kẽm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, coban, mangan
C. Calci, natri, sắt, iod
D. Iod, kẽm, sắt, kali

8. Yếu tố đa lượng gồm:
A. Kali, đồng, iod, sắt
B. Calci, kali, photpho, kẽm
C. Calci, photpho, magie, natri
D. Mangan, coban, sắt, đồng

9. Yếu tố vi lượng:
A. Kali
B. Calci
C. Coban
D. Photpho

10. Chọn ý sai về chất khoáng:
A. Chất khoáng là những chất vô cơ
B. Chất khoáng không sinh năng lượng
C. Calci, magie, kẽm là những yếu tố đa lượng
D. Chất khoáng có cả trong thức ăn động vật và thực vật

11. Các chất khoáng tham gia cấu tạo xương răng:
A. Calci, magie, kẽm
B. Calci, magie, photpho
C. Calci, photpho, kẽm
D. Calci, kẽm, đồng

12. Thiếu yếu tố nào sau đây làm xương mềm, biến dạng còi xương:
A. Calci
B. Photpho
C. Kẽm
D. Đồng

13. Vai trò của Calci:
A. Thành phần cấu tạo xương, răng
B. Thành phần của một số hocmon tham gia chuyển hóa lipid, glucid, protid
C. Tham gia điều hòa quá trình đông máu
D. Tất cả các đáp án trên

14. Yếu tố làm giảm kích thích thần kinh cơ:
A. Vitamin K
B. Calci
C. Kali
D. A và C

15. Chức năng quan trọng của Photpho:
A. Thành phần của một số men tham gia chuyển hóa lipid, protid, glucid
B. Liên quan chức phận cơ, thần kinh
C. Thành phần của ATP cần cho quá trình đốt cháy chất hữu cơ
D. Tất cả các đáp án trên

16. Thành phần cấu tạo ATP:
A. Magie
B. Calci
C. Photpho
D. A và C

17. Để duy trì hằng định nội môi, cần có sự tham gia của chất khoáng, đặc biệt là muối của:
A. Photpho, kali, magie
B. Photpho, kali, natri
C. Magie, natri, kali
D. Calci, kẽm, sắt

18. Nguồn cung cấp chất khoáng:
A. Rau củ quả tươi
B. Muối ăn, muối iod
C. Thịt, trứng, sữa
D. Tất cả đáp án trên

19. Chọn ý đúng về chất xơ:
A. Chất xơ có giá trị dinh dưỡng thấp
B. Chất xơ là nguyên nhân gây ra táo bón
C. Chất xơ giúp kích thích nhu động ruột
D. Tất cả đều đúng

20. Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể người:
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%

21/ Lượng nước trong thịt chiếm khoảng :
A. 50-65%
B. 65-70%
C. 70-75%
D. 75-80%

22/ Chọn ý đúng:
A. Protid thịt có hàm lượng khá ổn định
B. Có 2 loại protid thịt là protid cơ và protid tổ chức liên kết
C. Tất cả các loại protid thịt đều có giá trị sinh học cao
D. A và B

23/ Protein trong thịt chiếm:
A. 15-20% trọng lượng khô của thịt
B. 20-25% trọng lượng tươi của thịt
C. 15-20% trọng lượng tươi của thịt
D. 20-30% trọng lượng khô của thịt

24/ Tỷ lệ hấp thu đồng hóa protid thịt khoảng:
A. 70-80%
B. 80-90%
C. 90-95%
D. 96-97%

25/ Hệ số sử dụng protid (NPU) của thịt là:
A. 60%
B. 64%
C. 70%
D. 74%

26/ Chọn ý đúng:
A. Protid thịt có 3 loại: cơ, tổ chức liên kết và chất chiết xuất
B. Protid cơ nhiều collagen và elastin
C. Protid tổ chức liên kết có nhiều acid amin cần thiết, dễ hấp thu
D. Tất cả đều đúng

27/ Chọn ý sai:
A. Protid cơ có giá trị sinh học cao
B. Protid tổ chức liên kết có giá trị dinh dưỡng thấp, khó hấp thu
C. Protid tổ chức liên kết giàu Tryptophan và Xystin
D. Protid tổ chức liên kết có nhiều Collagen và Elastin

28/ Chọn ý đúng về Protid cơ:
A. Chứa nhiều collagen và elastin
B. Dễ hấp thu và đồng hóa
C. Giá trị sinh học thấp hơn protid tổ chức liên kết
D. B và C

29/ Đặc điểm của protid tổ chức liên kết, ngoại trừ:
A. Có nhiều Collagen và elastin
B. Khó hấp thu, giá trị dinh dưỡng thấp
C. Giàu tryptophan và xystin
D. Có ở thịt bụng, chân giò, thủ

30/ Chọn ý sai:
A. Không nên ăn nhiều thức ăn giàu protid cơ vì đồng hóa chậm, khó hấp thu
B. Protid tổ chức liên kết chứa 2 protid khó hấp thu là collagen và elastin
C. Collagen đun nóng chuyển hóa thành chất đông keo, gelatin
D. Elastin hầu như không chịu tác dụng các men phân giải protid

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)