Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

1. Thiamin là tên gọi khác của:
A. Vitamin B2
B. Vitamin K
C. Vitamin B1
D. Vitamin PP

2. Vitamin giúp chuyển hóa Glucid thành năng lượng là :
A. Vitamin B1
B. Vitamin PP
C. Vitamin A
D. Vitamin C

3. Vai trò của vitamin B1, ngoại trừ :
A. Ức chế khử Acetyl-choline
B. Vai trò tạo hình cơ thể
C. Gíup cho việc chuyển hóa glucid thành năng lượng
D. Tạo cảm giác ngon miệng

4. Chọn ý đúng:
A. Vitamin B1 chỉ có trong thức ăn nguồn gốc động vật
B. Vitamin B1 là vitamin tan trong dầu
C. Thiếu vitamin B1 có thể gây ra các rối loạn thần kinh
D. A và C

5. Vitamin B2 còn có tên gọi khác là :
A. Retinol
B. Thiamin
C. Calcipherol
D. Riboflavin

6. Vai trò của Riboflavin, ngoại trừ:
A. Thành phần của nhiều hệ thống men tham gia chuyển hóa trung gian
B. Vai trò với võng mạc thị giác
C. Cần cho quá trình chuyển hóa protid
D. Ảnh hưởng đến khả năng cảm thụ ánh sáng của mắt, nhìn màu.

7. Thiếu vitamin B2 (Riboflavin) gây ra:
A. Đào thải acid amin thừa ra nước tiểu
B. Rụng tóc, khô da, niêm mạc
C. Tổn thương giác mạc, thủy tinh thể
D. A và C

8. Niacin là tên gọi khác của:
A. Vitamin B3
B. Vitamin PP
C. Vitamin K
D. Vitamin C

9. Chọn ý đúng:
A. Tất cả các tế bào cơ thể đều cần Niacin và dẫn xuất của chúng
B. Niacin là thành phần cốt yếu của 2 coE quan trọng trong chuyển hóa glucid và hô hấp tế bào
C. Niacin tan trong nước
D. Tất cả đúng

10. Chất nào sau đây có thể chuyển thành Nicotinic :
A. Alanin
B. Glycin
C. Tryptophan
D. A và C

11. Nguyên nhân của bệnh Pellagra :
A. Thiếu vitamin A
B. Thiếu Tryptophan
C. Thiếu vitamin B1
D. Tất cả đều sai

12. Thiếu tryptophan và niacin là nguyên nhân gây ra bệnh :
A. Loét giác mạc
B. Viêm da cơ địa
C. Pellagra
D. Vẩy nến

13. Thức ăn nguồn gốc động vật không có vitamin nào sau đây :
A. Vitamin B1
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. A và C đúng

14. Acid Ascorbic là tên gọi khác của vitamin nào sau đây :
A. Vitamin B1
B. Vitamin PP
C. Vitamin C
D. Vitamin K

15. Chất có vai trò quan trọng trong vận chuyển ion H trong quá trình oxy hóa khử là :
A. Vitamin C
B. Vitamin PP
C. Vitamin B1
D. A và B

16. Vai trò của Vitamin C, ngoại trừ :
A. Duy trì tình trạng bình thường của tế bào biểu mô
B. Vận chuyển ion H+ trong quá trình oxy hóa khử
C. Kích thích tạo collagen của mô liên kết, sụn xương răng
D. Kích thích hoạt động các tuyến nội tiết : Tuyến thườn thận..

17. Kích thích sự phát triển của trẻ em, phục hồi sức khỏe, giúp nhanh liền vết thương, tăng sức bền thành mạch là những tác dụng chính của :
A. Vitamin B1
B. Vitamin C
C. Vitamin PP
D. Vitamin A

18. Chọn ý đúng về chất khoáng :
A. Là những chất không sinh năng lương
B. Chất khoáng có cả tròn thực phẩm động vật và thực vật
C. Chất khoáng có vai trò quan trọng trong duy trì hằng định nội môi
D. Tất cả đều đúng

19. Yếu tố đa lượng :
A. Iod
B. Calci
C. Đồng
D. Kẽm

20. Yếu tố vi lượng :
A. Calci, kẽm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, coban, mangan
C. Calci, natri, sắt, iod
D. Iod, kẽm. sắt, kali

21. Yếu tố đa lượng gồm :
A. Kali, đồng, iod, sắt
B. Calci, kali. Photpho, kẽm
C. Calci, photpho, magie, natri
D. Mangan, coban, sắt, đồng

22. Yếu tố vi lượng :
A. Kali
B. Calci
C. Coban
D. Photpho

23. Chọn ý sai về chất khoáng :
A. Chất khoáng là những chất vô cơ
B. Chất khoáng không sinh năng lượng
C. Calci, magie, kẽm là những yếu tố đa lượng
D. Chất khoáng có cả trong thức ăn động vật và thực vật

24. Các chất khoáng tham gia cấu tạo xương răng :
A. Calci, magie, kẽm
B. Calci, magie, photpho
C. Calci, photpho, kẽm
D. Calci, kẽm, đồng

25. Thiếu yếu tố nào sau đây làm xương mềm, biến dạng còi xương :
A. Calci
B. Photpho
C. Kẽm
D. Đồng

26. Vai trò của Calci :
A. Thành phần cấu tạo xương, răng
B. Thành phần của một số hocmon tham gia chuyển hóa lipid, glucid, protid
C. Tham gia điều hòa quá trình đông máu
D. Tất cả các đáp án trên

27. Yếu tố làm giảm kích thích thần kinh cơ :
A. Vitamin K
B. Calci
C. Kali
D. A và C

28. Chức năng quan trọng của Photpho :
A. Thành phần của một số men tham gia chuyển hóa lipid, protid, glucid
B. Liên quan chức phận cơ, thần kinh
C. Thành phần của ATP cần cho quá trình đốt cháy chất hữu cơ
D. Tất cả các đáp án trên

29. Thành phần cấu tạo ATP :
A. Magie
B. Calci
C. Photpho
D. A và C

30. Để duy trì hằng định nội môi, cần có sự tham gia của chất khoáng, đặc biệt là muối của :
A. Photpho, kali, magie
B. Photpho, kali, natri
C. Magie, natri, kali
D. Calci, kẽm, sắt

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: