Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
1. Tại các bếp ăn tập thể, nơi chế biến thức ăn có phải được thiết kế theo nguyên tắc một chiều không?
A. Có
B. Không
2. Sử dụng phụ gia thực phẩm như thế nào là đúng?
A. Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên nhãn
B. Dùng các hóa chất có màu, hương vị bền, bóng
3. Tại bếp ăn tập thể, mua nguyên liệu thực phẩm như thế nào là sai?
A. Có hợp đồng mua nguyên liệu thực phẩm
B. Mua theo giới thiệu, không quan tâm đến nguồn gốc, xuất xứ
4. Việc lưu mẫu thực phẩm tại bếp ăn tập thể ít nhất bao nhiêu giờ kể từ khi thực phẩm được chế biến xong?
B. 24h
C. 48h
5. Tại bếp ăn tập thể có phải ghi chép, lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm?
A. Có
B. Không
6. Các hình thức xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn?
C. Cả 2 hình thức trên
7. Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên.
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần phục vụ.
8. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
A. Có
B. Không
9. Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ.
C. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ.
10. Trạm y tế xã, phường, thị trấn quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ
C. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ.
11. Các hành vi bị cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm?
A. Sử dụng phụ gia thực phẩm vượt quá giới hạn cho phép
B. Sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng đối tượng sử dụng
C. Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ
D. Tất cả các hành vi trên
12. Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
C. Cả 2 điều kiện trên
13. Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện những quy định nào dưới đây về khám sức khỏe?
A. Trước khi tuyển dụng
B. Định kỳ ít nhất 1 lần/năm
C. Cả 2 trường hợp trên
14. Người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện?
C. Cả 2 trường hợp trên
A. Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm
B. Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh
15. Trong khi chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không được?
A. Khạc nhổ
B. Ăn kẹo cao su
C. Cả 2 trường hợp trên
16. Người đang mắc viêm đường hô hấp cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không?
A. Có
B. Không
17. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm việc hay không?
A. Vẫn làm việc bình thường
B. Nghỉ làm việc và chữa bênh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
18. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh viêm da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?
A. Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
B. Nghỉ làm việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
19. Trong quá trình chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có được phép đeo đồng hồ, nhẫn và đồ trang sức khác không?
A. Có
B. Không
20. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được phép để móng tay dài, sơn móng tay?
A. Đúng
B. Sai
21. Khu chia, gắp thức ăn, người trực tiếp chế biến và kinh doanh dịch vụ ăn uống sử dụng?
A. Tay không bốc trực tiếp
B. Đũa, kẹp gắp, găng tay nilong sử dụng 1 lần
22. Khu vực chế biến thực phẩm không cần cách biệt với nguồn ô nhiễm như cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?
A. Đúng
B. Sai
23. Bàn ăn tại cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải cao hơn mặt đất ít nhất?
A. 30cm
B. 60cm
C. 90cm
24. Kho bảo quản thực phẩm không cần đảm bảo các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng theo quy định của nhà sản xuất?
A. Đúng
B. Sai
25. Cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống có phải có đủ dụng cụ chứa đựng chất thải và rác thải bảo đảm vệ sinh không?
A. Có
B. Không
26. Có những mối nguy ô nhiễm thực phẩm nào sau đây?
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Vật lý
D. Cả 3 mối nguy trên
27. Biện pháp nào sau đây dùng để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh thông thường?
A. Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi 100°C)
B. Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0-5°C)
28. Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào dưới đây?
A. Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm
B. Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh
C. Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
D. Cả 3 trường hợp trên
29. Có cần sử dụng dụng cụ, đồ chứa riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín không?
A. Có
B. Không
30. Nhãn thực phẩm bao gói sẵn cần có những nội dung nào?
A. Tên thực phẩm
B. Hạn sử dụng
C. Hướng dẫn bảo quản
D. Địa chỉ sản xuất
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.