Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9

Năm thi: 203
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 203
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9

1. Chọn ý đúng về vitamin:
A. Là những chất hữu cơ sinh năng lượng
B. Cơ thể tự tổng hợp được một phần
C. Nhu cầu khoảng vài trăm mg/ngày
D. A và C

2. Chất không sinh năng lượng:
A. Glucid
B. Lipid
C. Vitamin
D. Protid

3. Vitamin tan trong nước:
A. Vitamin B1
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin E

4. Chức năng quan trọng nhất của Vitamin A:
A. Duy trì tình trạng bình thường của tế bào biểu mô
B. Cần cho quá trình phát triển của cơ thể
C. Vai trò với võng mạc của mắt
D. A và C

5. Biểu hiện của thiếu vitamin A, ngoại trừ:
A. Quáng gà, khô mắt, loét giác mạc
B. Qúa trình phát triển cơ thể bị ngừng
C. Tiêu chảy, đi ngoài
D. Khô da, niêm mạc

6. Chất có vai trò quan trọng trong biệt hóa tế bào mầm thành mô cơ quan là:
A. Vitamin B1
B. Vitamin D
C. Vitamin A
D. B và C

7. Chọn ý đúng về nguồn gốc vitamin A:
A. Vitamin A có nguồn gốc thực vật và động vật
B. Vitanmin A trong thực vật tồn tại dạng tiền vitamin A
C. Vitamin A có nhiều trong rau có màu xanh đậm, quả màu đỏ
D. Tất cả các đáp án trên

8. Tên gọi khác của Vitamin A:
A. Riboflavin
B. Thiamin
C. Retinol
D. Niacin

9. Chọn đáp án đúng:
A. Retinol là tên gọi dùng để chỉ vitamin A nguồn gốc động vật
B. Tất cả beta carotene trong thực phẩm đều được hấp thu hoàn toàn
C. Hàm lượng lipid nhiều có thể làm tăng retinol
D. A và C

10. Hàm lượng Beta caroten trong thực phẩm được hấp thu qua tiêu hóa là:
A. Khoảng 2/3
B. Khoảng 1/3
C. Khoảng 1/2
D. Khoảng 1/4

11. Chọn ý sai:
A. Vitamin A trong thực phẩm động vật ở dạng hoạt động
B. Cơ thể sử dụng ngay vitamin A trong thực phẩm thực vật sau khi ăn
C. Sử dụng thực phẩm thực vật sẽ không có hiện tượng dư thừa vitamin A
D. Qúa trình cơ thể hấp thu vitamin A trong thực phẩm thực vật cần lipid

12. Để tạo ra 1 phân tử Retinol cần bao nhiêu phân tử Beta Caroten:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

13. Chọn ý đúng:
A. Vitamin A khi đưa vào cơ thể nếu dư thừa sẽ được đào thải ra nước tiểu
B. Retinol là tên gọi khác của vitamin A và tiền vitamin A
C. Cơ thể sử dụng ngay vitamin từ thực phẩm động vật
D. Vitamin A là những chất hữu cơ sinh năng lượng cơ thể không thể sản xuất được

14. Vitamin tan trong dầu đưa vào cơ thể nếu dư thừa sẽ được dự trữ ở:
A. Cơ
B. Gan
C. Mô mỡ
D. Huyết tương

15. Nhu cầu vitamin A đối với trẻ em dưới 10 tuổi là:
A. Khoảng 250-300 mcg/ngày
B. Khoảng 300- 400 mcg/ngày
C. Khoảng 325-400 mcg/ngày
D. Khoảng 350-450 mcg/ngày

16. Nhu cầu vitamin A ở trẻ vị thành niên và người trưởng thành:
A. Từ 400- 500 mcg/ngày
B. Từ 450-600 mcg/ngày
C. Khoảng 400 mcg/ngày
D. Từ 500-600 mcg/ngày

17. Nhu cầu vitamin A tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Phụ nữ có thai
B. Phụ nữ cho con bú
C. Giai đoạn phục hồi bệnh
D. Bệnh nhân sởi

18. Đau đầu, buồn nôn, rụng tóc, khô da là các triệu chứng chính của thiếu vitamin:
A. B1
B. D
C. A
D. PP

19. Ngày toàn dân đưa trẻ đi uống Vitamin A:
A. 1/6
B. 6/1 và 1/6
C. 1/6 và 1/12
D. 1/6 và 6/12

20. Vitamin A dùng trong chiến dịch toàn dân đưa trẻ đi uống vitamin A là:
A. 80000 UI và 100000UI
B. 90000UI và 100000UI
C. 100000UI và 200000UI
D. 150000UI và 250000 UI

21. Vitamin A dùng trong chiến dịch toàn dân đưa trẻ đi uống vitamin A là:
A. 80000 UI và 100000UI
B. 90000UI và 100000UI
C. 100000UI và 200000UI
D. 150000UI và 250000 UI

22. Vitamin A tác động biệt hóa tế bào mầm từ tuần thứ bao nhiêu thai kỳ:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

23. 1UI Vitamin A tương đương với:
A. 10 microgam
B. 20 nanogam
C. 40 microgam
D. 50 microgam

24. Chọn ý đúng:
A. Vitamin A 200000UI là vitamin liều cao
B. Không được sử dụng vitamin A liều cao cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu
C. Chức năng quan trọng nhất của vitamin A là chức năng tới võng mạc thị giác
D. Tất cả đều đúng

25. Bệnh nhân sởi thường được bổ sung vitamin nào:
A. B1
B. C
C. A
D. PP

26. Calcipherol là tên gọi khác của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin PP

27. Giúp cơ thể tăng hấp thu Ca và P để hình thành và duy trì hệ xương răng vững chắc là vai trò chính của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin D
C. Vitamin PP
D. Vitamin A

28. Chọn ý đúng:
A. Vitamin D có trong gan, trứng, bơ
B. Thực phẩm là nguồn cung cấp vitamin D dồi dào
C. Thức ăn nguồn gốc thực vật không có vitamin D
D. Cả A và C

29. Tê bì, táo bón, hồi hộp, ăn không ngon miệng là triệu chứng của sự rối loạn do:
A. Thiếu vitamin B1
B. Thiếu vitamin A
C. Thừa vitamin B1
D. Thừa vitamin A

30. Thiamin là tên gọi khác của:
A. Vitamin B2
B. Vitamin K
C. Vitamin B1
D. Vitamin PP

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)