Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13

1. Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính:
A. Phycomycetes
B. Ascomycetes
C. Bacidiomycetes
D. Deuteromycetes

2. Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:
A. Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào
B. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương
C. Giúp tế bào chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
D. Được tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn

3. Nét đặc thù của virus:
A. Không có cấu tạo tế bào
B. Có kích thước siêu hiển vi
C. Sinh sản phân tán
D. Kí sinh nội bào bắt buộc

4. Khi nghiên cứu khả năng miễn dịch của cơ thể động vật người ta chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
A. Đường xâm nhập của kháng nguyên vào cơ thể
B. Tính chất của kháng nguyên
C. Sức đề kháng của cơ thể
D. Tuổi của cá thể được tiêm

5. Interferon là kháng thể đặc hiệu tiêu diệt virus.
A. Đúng
B. Sai

6. Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?
A. Vòng xoắn
B. Chiên mao
C. Tiêm mao
D. Chân giả

7. Hiện tượng tiếp hợp nào xảy ra với tần số cao nhất?
A. F+F-2 F+
B. Hfr F-Hfr + F-
C. F’ F-2F-
D. F+F-F++ F-

8. Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát?
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgE

9. Kháng thể có bản chất là:
A. Protein
B. Glycoprotein
C. Polysaccharide
D. Lipoprotein

10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:
A. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch
B. Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên
C. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
D. Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên

11. Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là:
A. IgG
B. IgA
C. IgD
D. IgM

12. Các loại kháng thể tham gia vào miễn dịch tại chỗ:
A. IgG, IgA
B. IgA, IgD
C. IgD, IgE
D. IgA, IgE

13. Chức năng của kháng thể IgM:
A. Chống các bệnh đường tiêu hóa hay hô hấp
B. Bảo vệ bào thai khỏi sự nhiễm khuẩn
C. Có vai trò trong miễn dịch tại chỗ
D. Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu ái toan, tăng cường thực bào hay tăng cường độc tính của bạch cầu trung tính đối với giun sán

14. Nồng độ ion nào ảnh hưởng đến sự liên kết hoặc tách các tiểu thể của ribosome ở vi khuẩn?
A. Ca2+
B. Ba2+
C. Mg2+
D. Fe3+

15. Lớp nấm mốc nào có khả năng sinh động bào tử?
A. Oomycetes và Zygomycetes
B. Ascomycetes và Oomycetes
C. Basidiomycetes và Ascomycetes
D. Chytridomycetes và Oomycetes

16. Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men:
A. N- Acetylglucosamin, acid N- Acetylmuramic, acid amin
B. 80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin
C. Glycoprotein, mananprotein, glucan
D. Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic

17. Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis:
A. Lipid
B. Lipoprotein
C. Protein
D. Polypeptid

18. Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì?
A. Hạt lưu huỳnh
B. Hạt hydrocarbon
C. Hạt mỡ
D. Hạt dị nhiễm sắc

19. Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì?
A. Disulfit
B. Hydrogen
C. Amide
D. Interpeptidic

20. Có mấy dạng sợi nấm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

21. Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid…… tripolypeptid
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn

22. Hình thức sinh sản ở Penicillium:
A. Sinh sản vô tính bằng bào tử kín
B. Sinh sản vô tính bằng bào tử đính
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo
D. Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp

23. Vách tế bào Gram âm khác với vách tế bào Gram dương ở:
A. Lớp màng ngoại vi (membrane externe)
B. Màng tế bào chất
C. Acid techoic
D. A & C đúng

24. Vách tế bào Gram dương có thành phần chính là:
A. Peptidoglycan, acid techoic
B. Lipid
C. Protein
D. Glucid

25. Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:
A. Hình thức sống tiềm sinh giúp vi khuẩn chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
B. Hình thức sinh sản
C. a & b đúng
D. a & b sai

26. Các đặc điểm di truyền của vi sinh vật:
A. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
B. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
C. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
D. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh

27. Sự thay đổi những đặc tính (hình thái hay tính chất sinh lý) của vi sinh vật. Sự biến đổi này:
A. Tạm thời, có tính di truyền, không thuận nghịch
B. Tạm thời, không có tính di truyền, có thuận nghịch
C. Vĩnh viễn, có tính di truyền, không thuận nghịch
D. Vĩnh viễn, không có tính di truyền, có thuận nghịch

28. Có mấy cách phân loại đột biến:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

29. Để chọn lọc đột biến người ta thường dùng phương pháp phân lập vi khuẩn:
A. Đúng
B. Sai

30. Khi tiêm hỗn hợp phế cầu khuẩn Pneumococcus dạng S chết và dạng R sống vào chuột làm chuột chết là vì:
A. Dạng S sống lại khi tiêm vào chuột làm chết chuột
B. Dạng R còn sống gây chết chuột
C. Dạng R nhận ADN của dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột
D. Dạng R bao lấy dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: