Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14

1. Vi khuẩn thuộc giới:
A. Protista thượng đẳng
B. Protista hạ đẳng
C. Protozoa
D. Algae

2. Sắp xếp các đơn vị phân loại từ lớn tới nhỏ:
A. Họ – Tộc – Giống – Loài – Dạng – Chủng
B. Họ – Tộc – Giống – Loài – Chủng – Dạng
C. Họ – Tộc – Giống – Dạng – Loài – Chủng
D. Họ – Tộc – Giống – Chủng – Dạng – Loài

3. Chọn câu sai khi nói về vi khuẩn:
A. Sinh vật đơn bào không màng nhân
B. Tế bào vi khuẩn có kích thước khoảng 0,1-20 µm
C. Có hình dạng khác nhau như hình cầu, hình cong, hình xoắn, hình que
D. Có DNA nằm trong một nhân riêng biệt

4. Số nhận định đúng: (1) Thành phần cấu tạo tế bào vi khuẩn gồm có: vách, màng, vùng nhân và các thành phần cấu tạo phụ. (2) Vách tế bào vi khuẩn là lớp vỏ ngoài cứng và chắc, giúp vi khuẩn có hình dạng nhất định và bảo vệ tế bào vi khuẩn. (3) Mọi vi khuẩn đều có vách tế bào, trừ vi khuẩn Mycobacterium leprae. (4) Thành phần cấu tạo chủ yếu của vách vi khuẩn là murein. (5) Áp suất nội thẩm thấu của vách tế bào vi khuẩn là 5 – 20 atm. (6) Vi khuẩn Mycobacteria có cấu trúc và thành phần vách khác với vi khuẩn Gram âm và dương, ngoài peptidoglycan còn có lượng lớn lipid trong lượng thấp
A. 3
B. 4

5. Chọn tổ hợp đúng khi nói về vách vi khuẩn Gram âm: (1) Chỉ có 1 lớp peptidoglycan, chiếm 5-10% vật liệu cấu tạo vách. (2) Mỏng hơn vách vi khuẩn Gram dương nhưng khó bị phá vỡ bởi các lực cơ học. (3) Nội độc tố của vi khuẩn Gram âm là lipopolysaccharides. (4) Lớp polysaccharides trong cùng quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên, lớp protein quyết định tính sinh miễn dịch.
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3)
C. (2), (3), (4)

6. Màng nguyên sinh:
A. Mọi tế bào vi khuẩn
B. Chỉ tế bào động vật
C. Chỉ tế bào thực vật
D. Cả tế bào động vật và thực vật

7. Mesosomes là gì?
A. Là cấu trúc màng trong tế bào, tạo các nếp gấp của màng nguyên sinh
B. Thường gặp hơn ở vi khuẩn Gram âm
C. Ở các điểm phân chia, mesosomes có chức năng hô hấp và biến dưỡng tế bào
D. B, C đúng

8. Trong thành tế bào vi khuẩn Gram âm và Gram dương thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất:
A. Cellulose
B. Peptidoglycan
C. Saccharide
D. Lipid

9. Thành phần cấu tạo nên thành tế bào của nấm men là:
A. Lypoprotein
B. Glucan
C. Manan protein
D. Cả 3 đúng

10. Nấm men thuộc nhóm:
A. Prokaryote
B. Eukaryote
C. Thực vật
D. Động vật

11. Nhân của tế bào nấm men gồm:
A. DNA, ribosome, không chứa protein
B. Ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
C. Acid nucleic, các hệ men, ribosome, không chứa protein
D. Acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein

12. Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men là:
A. Nảy chồi
B. Bào tử
C. Phân chia
D. Không có hình thức nào

13. Chức năng của ty thể:
A. Tham gia tổng hợp ATP
B. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
C. Thực hiện các phản ứng oxi hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
D. Cả 3 đều đúng

14. NST của nấm men có khả năng:
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

15. Câu nào sau đây sai:
A. Thành tế bào nấm men giúp duy trì hình thái tế bào
B. Thành tế bào nấm men giúp duy trì áp suất của tế bào
C. Thành tế bào nấm men gồm 2 lớp
D. Thành tế bào nấm men gồm 3 lớp

16. Các hình thức sinh sản của nấm mốc:
A. Sinh sản sinh dưỡng
B. Sinh sản vô tính bằng bào tử
C. Sinh sản hữu tính
D. Các hình thức trên

17. Cấu tạo của nấm mốc:
A. Thành tế bào là màng mỏng chứa cellulose, màng tế bào chứa lipid và protein, nhân phân hóa và ty thể luôn di động
B. Thành tế bào mỏng chứa chất kitin, màng chứa protein, nhân chưa phân hóa, ty thể luôn di động
C. Thành tế bào là màng mỏng chứa kitin, màng tế bào chứa protein và lipid tỉ lệ cao, nhân đã phân hóa, ty thể luôn di động
D. Thành tế bào là màng mỏng chứa cellulose, màng tế bào chứa lipid và protein, nhân chưa phân hóa, ty thể luôn di động

18. Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:
A. Tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết.
B. Ngăn chặn sự biến tính của protein.
C. Ổn định thành phần acid nucleic của bào tử.
D. Bất hoạt enzyme.

19. Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ty nấm mốc là:
A. Vòi hút, thể stroma
B. Sợi thòng lọng, hạch nấm
C. Bó sợi
D. Các hình thức trên

20. Nấm mốc sinh sản vô tính bằng các hình thức:
A. Bào tử kín, bào tử noãn
B. Bào tử kín, bào tử đính
C. Bào tử túi, bào tử đính, bào tử đảm
D. Bào tử túi, bào tử noãn

21. Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng

22. Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe

23. Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:
A. Pepton
B. Cao thịt
C. Glucose
D. Agar

24. ……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được, do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?
A. N,P,S
B. Các chất khoáng
C. C,H,O
D. Yếu tố tăng trưởng

25. Chức năng của thành tế bào nấm men:
A. Duy trì hình thái của tế bào
B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

26. Chức năng của ty thể (mytochondria):
A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
B. Tham gia tổng hợp ATP
C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
D. Cả ba đều đúng

27. NST của nấm men có khả năng:
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. a, b đều sai
D. a, b đều đúng

28. TB nấm men sinh sản bằng bào tử:
A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

29. Ở nấm men, không bào có ở:
A. Tế bào non
B. Tế bào già
C. Cả hai câu đều

30. Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:
A. Tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết.
B. Ngăn chặn sự biến tính của protein.
C. Ổn định thành phần acid nucleic của bào tử.
D. Bất hoạt enzyme.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)