Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16

Câu 1: Bào tử của vi khuẩn và nấm men:
a. Xuất hiện trong những giai đoạn giống nhau của quá trình sinh trưởng, phát triển.
b. Có chức năng hoàn toàn giống nhau.
c. Mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có một bào tử, mỗi tế bào nấm men thì có nhiều bào tử.
d. Tất cả đều sai.

Câu 2: Trong chuỗi thức ăn VSV là:
a. Nhân tố khởi đầu.
b. Nhân tố trung gian
c. Nhân tố kết thúc
d. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Có thể phân biệt bào tử và tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram.
a. Đúng
b. Sai

Câu 4: Vị trí thể nhân ở tế bào vi khuẩn:
a. Lơ lửng trong TBC
b. Nằm chính giữa TBC
c. Xuất phát từ mesosome
d. Tất cả đều sai

Câu 5: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là:
a. Fe
c. Zn
c. Cu
d. Mg

Câu 6: Capsule của VK cấu tạo từ:
a. Polysaccharide
b. Phospholipid
c. Peptidoglycan
d. Lipoprotein

Câu 7: Hạch nấm không có:
a. Melanin
b. Tiết diện tròn
c. Khả năng phát triển thành khuẩn ti mới
d. Bộ phận sinh sản

Câu 8: Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ti nấm mốc:
a. Vòi hút, thể stroma
b. Sợi lòng thòng, thể đệm
c. Bó sợi, hạch nấm.
d. Tất cả đều đúng

Câu 9: Bào tử không có ở nấm mốc:
a. BT túi
b. BT bắn
c. BT đảm
d. BT noãn

Câu 10: Trong trường hợp bào tử đính được sinh ra từ tế bào sinh bào tử thì khoảng cách bào tử được sinh ra trước so với thể bình:
a. Xa hơn
b. Mọi khoảng cách đều như nhau
c. Gần hơn
d. Tất cả đều sai

Câu 11: Quá trình hình thành bào tử trực tiếp từ một tế bào riêng lẻ không thông qua tiếp hợp:
a. Sự sinh sản theo lối trực phân
b. Nảy chồi
c. Tạo bào tử túi
d. Sinh sản đơn tính

Câu 12: Lớp trong của thành tế bào nấm men cấu tạo từ:
a. Glucan
b. Manan protein
c. Lipoprotein
d. Peptidoglucan

Câu 13: Thành TB nấm men có chức năng:
a. Duy trì hình thái và áp suất thẩm thấu của TB
b. Tổng hợp ATP
c. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
d. Tất cả đều đúng

Câu 14: Trong môi trường mạch nha, nấm men hình thành bào tử:
a. Ngay sau khi nuôi cấy
b. 5 ngày sau khi nuôi
c. Sau 5-10 ngày sau khi nuôi
d. Sau 10-15 ngày

Câu 15: Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản sinh dưỡng
d. Tất cả đều quan trọng

Câu 16: Tảo lam di động nhờ:
a. Trườn, bò hoặc trượt trên giá thể
b. Tảo lam không có khả năng di động
c. Tiên mao
d. Tất cả đều sai

Câu 17: Trung gian của VK và thực vật:
a. Mycoplasma
b. Rickettsia
c. Xoắn thể
d. Vi khuẩn lam

Câu 18: Chọn câu sai
a. VK lam đã có lục lạp
b. TB VK lam có thể được bao bởi màng nhày
c. VK lam thuộc ngành tảo
d. Thành TB VK lam là lớp lưới murein

Câu 19: VSV trước đây còn gọi là nấm tia:
a. Xoắn thể
b. Xoắn khuẩn
c. Niêm vi khuẩn
d. Xạ khuẩn

Câu 20: Chọn câu đúng khi nói về xoắn thể:
a. Di động được (nhờ tiên mao)
b. Không tạo được thể qua lọc
c. Khó bắt màu thuốc nhuộm
d. Quan sát được dưới kính hiển vi thường nhờ sự phát sáng

Câu 21: Khi nuôi cấy virus có thể hạn chế sự ảnh hưởng của vi khuẩn bằng cách cho vào môi trường nuôi cấy chất kháng sinh.
a. Đúng
b. Sai

Câu 22: Vỏ bọc ngoài là thành phần không bắt buộc ở virus, nhưng loài virus nào có vỏ bọc ngoài thì nó trở thành thành phần bắt buộc đối với loài đó.
a. Đúng
b. Sai

Câu 23: Protein của virus HIV được tổng hợp ở:
a. Trong nhân tế bào kí chủ
b. Trong tế bào chất kí chủ
c. Bên ngoài tế bào kí chủ
d. b và c đúng

Câu 24: A.a sơ cấp?
A. Là a.a nhận nhóm amin từ NH4+ vô cơ.
B. Là a.a nhận nhóm amin từ NO3- vô cơ.
C. Là a.a nhận nhóm amin từ chất hữu cơ.
D. b và c đúng.

Câu 25: Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía thuộc loại?
a. Quang dị dưỡng.
b. Quang tự dưỡng.
c. Hóa dị dưỡng.
d. Hóa tự dưỡng.

Câu 26: Vi sinh vật có khả năng cố định đạm?
a. Vi khuẩn, virus, vi khuẩn lam.
b. Vi khuẩn, vi khuẩn lam, xạ khuẩn.
c. Vi khuẩn lam, nấm men, nấm mốc.
d. Nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn.

Câu 27: Quang hợp ở vi khuẩn cho ra O2?
a. Đúng.
b. Sai.

Câu 28: Quá trình tổng hợp lysine có bản chất là quá trình?
a. Hô hấp kị khí.
b. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.
c. Lên men.
d. Hô hấp kị khí.

Câu 29: Nấm men thuộc nhóm:
a. Prokaryote
b. Eukaryote
c. Thực vật
d. Động vật

Câu 30: Thành phần tế bào nấm men gồm
a. Lypoprotein
b. Monoprotein
c. Glucon
d. Cả ba đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)