Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18

Câu 1: Thành TB VK G+ có cấu tạo ……………. hơn thành TB VK G-
A. Dày
B. Mỏng

Câu 2: Vách TB VK G+ được cấu tạo chủ yếu bởi:
A. Peptidoglycan, acid techoic
B. N-acetylglucosamin, acid N-acetylmuramic
C. Murein, acid techoic
D. A,B đúng

Câu 3: Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ các cầu nối ……………
A. Tetrapeptid

Câu 4: VK không sinh bào tử là:
A. Clostridium
B. Sporosarcina
C. Streptococcus
D. Desulfotomaculum

Câu 5: Đặc điểm khác biệt của xạ khuẩn so với VK là:
A. Kích thước tế bào nhỏ bé
B. Khả năng phân nhánh
C. Nhân tế bào chưa phân hóa
D. Màng tế bào không chứa xellulose hay kitin

Câu 6: Thành tế bào xạ khuẩn gồm 3 lớp, xếp theo thứ tự từ ngoài vào là:
A. Protein, lipid, protein
B. Lipid, protein, lipid
C. Lipid, protein, glycopeptid và acid techoic
D. Lipid, acid techoic, protein

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở xoắn thể:
A. Cấu tạo đơn bào
B. Không phân nhánh
C. Chưa có nhân phân hóa
D. Có tiên mao

Câu 8: Rickettsias là những vi sinh vật sống kí sinh bắt buộc, phát triển trong:
A. Tế bào chất của tế bào vật chủ
B. Nhân tế bào vật chủ
C. Chỗ tế bào chất tiếp giáp với nhân tế bào
D. Cả A, B

Câu 9: Ở Mycoplasmas không có chứa:
A. Ribosome
B. Meosome
C. A, B sai
D. A, B đúng

Câu 10: Tảo lam không có tiên mao nên chúng không có khả năng di động
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Hình thức sinh sản nào không có ở tảo lam:
A. Sinh sản dinh dưỡng
B. Sinh sản vô tính
C. Sinh sản hữu tính
D. A, B, C sai

Câu 12: Corynebacterium glutamicum là vi khuẩn:
A. G+, không bào tử, không di động
B. G+, không bào tử, di động
C. G+, có bào tử, di động
D. G-, không bào tử, không di động

Câu 13: Cấu trúc nhiễm sắc thể của VK là:
A. Một NST duy nhất, không có màng nhân bao bọc.
B. Một phân tử ADN xoắn kép.
C. Một phân tử ADN vòng cuộn thành nhiều búi.
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 14: Chủng VK không có khả năng cố định đạm là:
A. Azotobacter
B. Rhizobium
C. Anabaena
D. Escherichia coli

Câu 15: Capsule ở vi khuẩn có vai trò
A. Dự trữ chất dinh dưỡng
B. Bảo vệ VK tránh hiện tượng thực bào
C. Có tính kháng nguyên
D. Tất cả đúng

Câu 16: Tế bào vi khuẩn hoàn toàn không có cấu tử nào sau đây
A. Bộ golgi, ti thể, hệ thống võng nội tiết.
B. Ty thể, không bào, trung thể
C. Hệ thống võng nội chất, ty thể, ribosome.
D. Ty thể, giáp mạc, thể hạt dự trữ

Câu 17: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là
A. Giúp tế bào VK tránh hiện tượng thực bào
B. Giúp hấp thụ và thải các chất một cách chọn lọc
C. Nhiệm vụ trong hình thành vách ngăn khi tế bào phân chia
D. Nhiệm vụ bảo vệ và nâng đỡ tế bào

Câu 18: Vi khuẩn nào sau đây có bào tử
A. Rhizobium
B. Escherichia coli
C. Bacillus
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: VK Pseudomonas là
A. Cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Phẩy khuẩn.

Câu 20: Trong thành tế bào của VK G- có chứa acid techoic
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Chọn câu sai
A. Plasmid có thể di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác qua hiện tượng giao phối
B. Plasmid là một hay nhiều AND vòng xoắn kép nhỏ hơn nhiều so với NST
C. Plasmid tự nhân đôi độc lập và di truyền cho thế hệ sau
D. Plasmid rất cần thiết cho sự sống còn của VK

Câu 22: Mesosome chỉ xuất hiện khi tế bào phân chia
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Kháng thể là một loại:
A. Anpha-globuline trọng lượng phân tử là 1500.
B. Gama-globuline trọng lượng phân tử là 1200.
C. Beta-globuline trọng lượng phân tử là 1200.
D. Albamine trọng lượng phân tử là 1200.

Câu 24: Căn cứ vào đâu người ta chia miễn dịch thành: miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được?
A. Tính chất của miễn dịch.
B. Sự đề kháng của cơ thể.
C. Nguồn gốc phát sinh
D. Tác dụng của miễn dịch.

Câu 25: Liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể là:
A. Liên kết disulfide(-s-s-).
B. Liên kết photphodiester
C. Liên kết peptide.
D. Liên kết vander waals.

Câu 26: Loại kháng thể duy nhất truyền từ mẹ sang con là:
A. Ig A.
B. Ig G
C. Ig M.
D. Ig D.

Câu 27: Miễn dịch tế bào không đặc hiệu gồm những thành phần nào?
A. Da, niêm mạc, hệ bạch huyết, một số cơ quan nội tạng, các tế bào tham gia thực bào
B. Da, niêm mạc, bổ thể, kháng thể tự nhiên
C. Da, hệ bạch huyết, thực bào, bổ thể.
D. Da, bổ thể, kháng thể tự nhiên, niêm mạc.

Câu 28: Tiêm huyết thanh cho gia súc
A. Miễn dịch thụ động nhân tạo
B. Miễn dịch thụ động tự nhiên
C. Miễn dịch chủ động nhân tạo
D. Miễn dịch chủ động tự nhiên

Câu 29: Kháng thể IgA có vai trò
A. Kháng thể đầu tiên được tổng hợp khi cơ thể nhiễm khuẩn
B. Kháng thể duy nhất có thể qua nhau thai
C. Kháng thể có nhiều ở các cơ quan tiết
D. Kháng thể gắn vào bề mặt tế bào lympho B

Câu 30: Kháng thể IgE có vai trò
A. Kháng thể đầu tiên được tổng hợp khi cơ thể nhiễm khuẩn
B. Kháng thể duy nhất có thể qua nhau thai
C. Kháng thể có nhiều ở các cơ quan tiết
D. Kháng thể gắn vào bề mặt tế bào lympho B

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)