Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

1. Cơ chế tác động của kháng sinh tới vi khuẩn là:
A. ức chế sự tổng hợp a. nucleic
B. ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein
C. ức chế tổng hợp thành tế bào
D. tất cả đều đúng

2. Đặc điểm không phải của kháng nguyên:
A. Là protein lạ đối với cơ thể
B. Có trọng lượng phân tử lớn
C. Kích thích cơ thể tạo kháng thể đặc hiệu
D. Không đặc hiệu với kháng thể

3. Miễn dịch dịch thể đặc hiệu có sự tham gia của:
A. đại thực bào, lympho T và lympho B
B. tiểu thực bào, Lympho bào T và B
C. bổ thể, đại thực bào, Lympho bào T và B
D. bổ thể, đại thực bào, Interferon

4. Tính đặc hiệu của kháng nguyên không phụ thuộc vào điều kiện nào?
A. Các cấu trúc phân tử protein của các kháng nguyên
B. Các nhóm quyết định kháng nguyên
C. trọng lượng phân tử của kháng nguyên
D. bản chất hoá học của kháng nguyên

5. Các kháng nguyên bản chất hoá học là protein thường được gọi là kháng nguyên mạnh vì cơ thể không thể sinh kháng thể chống lại nó:
A. đúng
B. sai

6. Kháng nguyên và kháng thể kết hợp được với nhau là nhờ:
A. lực hút phân tử
B. lực hút tĩnh điện
C. lực liên kết giữa các cầu nối hidro giữa các nhóm hydroxy
D. cả A, B, C

7. Miễn dịch được tạo thành sau khi khỏi bệnh là:
A. miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động
B. miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động
C. miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động
D. miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động

8. Bệnh viêm gan mãn tính thuộc loại:
A. bệnh miễn dịch dung nạp
B. bệnh tự miễn dịch
C. bệnh dị ứng
D. bệnh suy giảm miễn dịch

9. Khi mới sinh ra, trẻ em đã có miễn dịch chống lại một số loại bệnh, đó là:
A. miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động
B. miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động
C. miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động
D. miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động

10. Điều kiện làm gia tăng sản xuất kháng thể:
A. loại kháng nguyên đưa vào cơ thể
B. số lần đưa kháng nguyên vào cơ thể
C. tuổi của cá thể được tiêm
D. tất cả đều đúng

11. Miễn dịch được tạo thành sau khi được tiêm vaccin là:
A. miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động
B. miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động
C. miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động
D. miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động

12. Thành tế bào vi khuẩn G+ và G- giống nhau ở điểm nào?
A. Có lớp glycopetide dày
B. Có acid teichoic
C. Mang kháng nguyên O
D. Có permease vận chuyển dưỡng chất

13. Dạng hình sợi phân nhánh của nấm mốc gọi là:
A. Khuẩn ty
B. Sợi nấm
C. Hypha
D. Cả 3 đều đúng

14. Tế bào nấm không có chứa cellulose:
A. Đúng
B. Sai

15. Nấm mốc đã có nhân phân hóa:
A. Đúng
B. Sai

16. Nấm mốc có bao nhiêu hình thức sinh sản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

17. Cách sinh sản vô tính thông thường nhất ở nấm là bằng:
A. Bào tử
B. Sợi nấm
C. Nẩy chồi
D. Cả a, c đều đúng

18. Bào tử kín được hình thành trong các bọc đặc biệt gọi là:
A. Nang
B. Nang động bào tử
C. Bì bào tử
D. a và b đúng

19. Nấm mốc đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm vòng tuần hoàn vật chất tự nhiên:
A. Đúng
B. Sai

20. Nấm mốc có màu trắng:
A. Asp.niger
B. Mucor
C. Penicillium
D. Neospora rassa

21. Có mấy dạng sợi nấm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

22. Lớp Nấm nào không có khả năng sinh sản hữu tính:
A. Lớp nấm đảm
B. Lớp nấm túi
C. Lớp nấm bất toàn
D. Tất cả các lớp nấm trên

23. Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:
A. 1965
B. 1975
C. 1985
D. 1995

24. Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

25. Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
A. 75
B. 64
C. 94 – 96
D. 72 – 75

26. Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
B. Xác định vân tay di truyền
C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
D. Tất cả đều đúng

27. Kỹ thuật PCR được phát minh do:
A. Fleming
B. Kary Mullis
C. Luis Pasteur
D. Anne Taylor

28. Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
A. 30 DNA
B. 60 DNA
C. 2^30 DNA
D. 2^60 DNA

29. Thành phần dùng trong kỹ thuật:
A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại
B. Cặp mồi và DNA-polymerase
C. Nucleotides và dung dịch đệm
D. Tất cả đều đúng

30. Kỹ thuật PCR dùng để:
A. Cắt đoạn DNA mẫu
B. Khuếch đại đoạn DNA mẫu
C. Gây đột biến
D. Tất cả đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)