Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4

Câu 1: Trong hệ thống chuyển nhóm PTS, enzym III vừa ở trong tế bào chất vừa nối với màng tế bào?
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Ngày nay, các sản phẩm có giá trị như: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v được sản xuất bằng con đường …………………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền vsv:
A. Thiên nhiên
B. Công nghệ sinh học
C. Công nghệ vật lý
D. Công nghệ hóa học

Câu 3: Các đặc điểm di truyền của vsv:
A. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
B. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
C. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
D. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh

Câu 4: Sự thay đổi …………. những đặc tính (hình thái hay tính chất sinh lý) của vsv. Sự biến đổi này……….. nhưng………….:
A. Tạm thời, có tính di truyền, không thuận nghịch
B. Tạm thời, không có tính di truyền, có thuận nghịch
C. Vĩnh viễn, có tính di truyền, không thuận nghịch
D. Vĩnh viễn, không có tính di truyền, có thuận nghịch

Câu 5: Có mấy cách phân loại đột biến:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Để chọn lọc đột biến người ta thường dùng phương pháp phân lập vi khuẩn?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Khi tiêm hỗn hợp phế cầu khuẩn Pneumococcus dạng S chết và dạng R sống vào chuột làm chuột chết là vì:
A. Dạng S sống lại khi tiêm h2 vào chuột làm chết chuột
B. Dạng R còn sống gây chết chuột
C. Dạng R nhận ADN của dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột
D. Dạng R bao lấy dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột

Câu 8: Quá trình biến nạp gồm mấy giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 9: Sự truyền vật liệu di truyền ADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi khuẩn nhận qua trung gian thực khuẩn thể là hiện tượng:
A. Biến nạp
B. Tải nạp
C. Tiếp hợp
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Người ta ứng dụng hiện tượng nào để lập bản đồ gen của vi khuẩn:
A. Tải nạp
B. Biến nạp
C. Tiếp hợp
D. Tất cả đều sai

Câu 11: Nhân tố F trong F+ là:
A. Là một plasmid cấu tạo bởi ADN vòng
B. Được gắn vào nst của vi khuẩn
C. Được tách ra từ nst của tế bào hfr mang theo một đoạn ADN của NST
D. Cả a và c

Câu 12: Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:
A. Hình thức đổi mới tế bào
B. Hình thức sống tiềm sinh
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng

Câu 13: Quá trình truyền yếu tố F từ vi khuẩn Hfr sang vi khuẩn F- cần:
A. 30–60 phút
B. 60 – 80 phút
C. 80 – 100 phút
D. 100 – 120 phút

Câu 14: Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn:
A. Mang yếu tố giới tính F
B. Không mang yếu tố giới tính F
C. Được tách ra từ NST của tế bào Hfr mang theo một đoạn DNA của NST
D. Cả a và c

Câu 15: Đặc điểm sinh sản của virus:
A. Sinh sản trực phân
B. Sinh sản phân đoạn
C. Sinh sản theo kiểu tổng hợp các thành phần sau đó lắp ráp lại
D. Sinh sản gián đoạn

Câu 16: Khi lai hai virus F+ và F- kết quả tiếp hợp tạo thành:
A. 2 virus F với tần số tái tổ hợp cao
B. 2 virus với tần số tái tổ hợp thấp
C. 2 virus F+ với tần số tái tổ hợp thấp
D. Không thể tiếp hợp

Câu 17: Những kĩ thuật ứng dụng di truyền vi khuẩn hiện nay là:
A. Kĩ thuật lấp ráp gen
B. Kĩ thuật PCR
C. Kĩ thuật hybridoma in situ (ADN probe)
D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Nấm men thuộc nhóm:
A. Prokaryote
B. Eukaryote
C. Thực vật
D. Động vật

Câu 19: Thành phần tế bào nấm men gồm:
A. Lypoprotein
B. Monoprotein
C. Glucon
D. Cả ba đều đúng

Câu 20: Nhân tế bào nấm men:
A. Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
B. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein
C. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
D. Chứa acid nucleic, ribosome, protein

Câu 21: Một trong những chức năng của ty thể:
A. Thực hiện quá trình phân giải protein
B. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
C. Tham gia tổng hợp acid amin
D. Tham gia tổng hợp ATP

Câu 22: Màng sinh chất có chức năng:
A. Duy trì áp suất thẩm thấu
B. Duy trì hình thái tế bào
C. Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
D. Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất

Câu 23: Hình thức đơn lưỡng tính thường gặp ở:
A. Zygosaccharomyes
B. Balistosspoes
C. Saccharomyes cerevisiae
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:
A. Bào tử
B. Nảy chồi
C. Phân chia
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:
A. Sporoliomyces
B. Cudomyes
C. Zygosaccharomyes
D. Pichia

Câu 26: Ở sinh sản đơn tính:
A. Giai đoạn 2n dài nhất
B. Giai đoạn n dài nhất
C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Chức năng của thành tế bào nấm men:
A. Duy trì hình thái của tế bào
B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 28: Chức năng của ty thể (mytochondria):
A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
B. Tham gia tổng hợp ATP
C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
D. Cả ba đều đúng

Câu 29: NST của nấm men có khả năng:
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. a, b đều sai
D. a, b đều đúng

Câu 30: TB nấm men sinh sản bằng bào tử:
A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)