Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
1. Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng
2. Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe
3. Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:
A. Pepton
B. Cao thịt
C. Glucose
D. Agar
4. …… là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được, do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?
A. N, P, S
B. Các chất khoáng
C. C, H, O
D. Yếu tố tăng trưởng
5. Trong cơ chế khuếch tán thụ động, các phân tử di chuyển từ một vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp do?
A. Áp suất hơi nước
B. Dao động nhiệt
C. Lực ly tâm
D. Vận tốc phân tử
6. Vận chuyển tích cực (chủ động) có sử dụng năng lượng biến dưỡng ATP và khả năng tập trung cơ chất.
A. Đúng
B. Sai
7. Các vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và vi khuẩn lưu huỳnh màu xanh có khả năng oxi hóa nước.
A. Đúng
B. Sai
8. Vi sinh vật dị dưỡng sử dụng carbon dạng khí CO2.
A. Đúng
B. Sai
9. Các nguyên tố Mn, Zn, Cu, Co, Ni được gọi là những nguyên tố vi lượng.
A. Đúng
B. Sai
10. Trong hệ thống chuyển nhóm PTS, enzym III vừa ở trong tế bào chất vừa nối với màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
11. Nấm men thuộc nhóm
A. Prokaryote
B. Eukaryote
C. Thực vật
D. Động vật
12. Nhân của tế bào nấm men gồm
A. DNA, ribosome, không chứa protein
B. Ribosome, protein, không chứa a.nucleic, các hệ men
C. A.nucleic, các hệ men, ribosome, không chứa protein
D. A.nucleic, các hệ men, ribosome, protein
13. Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men là
A. Nảy chồi
B. Bào tử
C. Phân chia
D. Không có hình thức nào
14. Chức năng của ty thể
A. Tham gia tổng hợp ATP
B. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
C. Thực hiện các phản ứng oxi hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
D. Cả 3 đều đúng
15. NST của nấm men có khả năng
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
16. Câu nào sau đây sai
A. Thành tế bào nấm men giúp duy trì hình thái tế bào
B. Thành tế bào nấm men giúp duy trì áp suất của tế bào
C. Thành tế bào nấm men gồm 2 lớp
D. Thành tế bào nấm men gồm 3 lớp
17. Các hình thức sinh sản của nấm mốc
A. Sinh sản sinh dưỡng
B. Sinh sản vô tính bằng bào tử
C. Sinh sản hữu tính
D. Các hình thức trên
18. Cấu tạo của nấm mốc
A. Thành tế bào là màng mỏng chứa cellulose, màng tế bào chứa lipid và protein, nhân phân hóa và ty thể luôn di động
B. Thành tế bào mỏng chứa chất kitin, màng chứa protein, nhân chưa phân hóa, ty thể luôn di động
C. Thành tế bào là màng mỏng chứa kitin, màng tế bào chứa protein và lipid tỉ lệ cao, nhân đã phân hóa, ty thể luôn di động
D. Thành tế bào là màng mỏng chứa cellulose, màng tế bào chứa lipid và protein, nhân chưa phân hóa, ty thể luôn di động
19. Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ty nấm mốc là
A. Vòi hút, thể stroma
B. Sợi thòng lọng, hạch nấm
C. Bó sợi
D. Các hình thức trên
20. Nấm mốc sinh sản vô tính bằng các hình thức
A. Bào tử kín, bào tử noãn
B. Bào tử kín, bào tử đính
C. Bào tử túi, bào tử đính, bào tử đảm
D. Bào tử túi, bào tử noãn
21. Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid so với tripolypeptid:
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
22. Hình thức sinh sản ở Penicillium:
A. Sinh sản vô tính bằng bào tử kín
B. Sinh sản vô tính bằng bào tử đính
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo
D. Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp
23. Vách tế bào Gram âm khác với vách tế bào Gram dương ở:
A. Lớp màng ngoại vi (membrane externe)
B. Màng tế bào chất
C. Acid techoic
D. A & C đúng
24. Vách tế bào Gram dương có thành phần chính là:
A. Peptidoglycan, acid techoic
B. Lipid
C. Protein
D. Glucid
25. Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:
A. Hình thức sống tiềm sinh giúp vi khuẩn chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
B. Hình thức sinh sản
C. A & B đúng
D. A & B sai
26. Chọn câu sai:
A. Bào tử có sức đề kháng cao đối với các tác nhân vật lý và hóa học
B. Phức hợp acid dipicolinic-calcium có thể ổn định thành phần acid nucleic của bào tử
C. Dưới tác động của hóa chất cũng như các loại bức xạ, cùng một nồng độ, cùng một thời gian tác động, có thể dễ dàng tiêu diệt bào tử
D. Nước trong bào tử ở trạng thái liên kết nên không có khả năng làm biến tính protein khi tăng nhiệt độ môi trường
27. Chọn câu sai về Plasmid:
A. Plasmid nhỏ hơn DNA của vi khu khuẩn
B. Plasmid cần thiết cho sự sống
C. Plasmid là DNA vòng, xoắn kép
D. Plasmid có khả năng nhân đôi độc lập với nhiễm sắc thể và di truyền cho thế hệ sau
28. Capsule của vi khuẩn được tạo thành từ:
A. Peptidoglycan
B. Polysaccharide
C. Phosphosaccharide
D. Lipoprotein
29. Vi khuẩn và tảo lam thuộc:
A. Giới khởi sinh
B. Giới nguyên sinh
C. Giới thực vật
D. Giới động vật
30. Ribosome của vi khuẩn có 2 đơn vị:
A. 30s và 50s
B. 40s và 60s
C. 30s và 60s
D. 40s và 50s
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19