Tổng Hợp Đề Trắc Nghiệm Vi sinh Đại Cương Phần Virus

Năm thi: 2019
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2019
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Vi sinh Đại Cương Phần Virus là một phần không thể thiếu trong môn Vi Ký Sinh  tại các trường đại học y khoa. Phần này tập trung vào các kiến thức về virus, bao gồm cấu trúc, chu kỳ nhân lên, cơ chế gây bệnh, và các biện pháp phòng chống virus. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ hơn về cách thức virus hoạt động trong cơ thể, sự lan truyền của chúng và các chiến lược miễn dịch chống lại các bệnh do virus gây ra. Đề thi này thường được giảng viên chuyên môn đưa ra nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc các ngành Y khoa hoặc Sinh học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề Trắc Nghiệm Vi sinh Đại Cương Phần Virus 

1. Nuôi virus cần đòi hỏi môi trường gì?
A. Môi trường thạch giàu chất dinh dưỡng, vô trùng.
B. Môi trường canh thang chứa hồng cầu.
C. Môi trường có tế bào cảm thụ, vô trùng.
D. Môi trường phải vô trùng, có pH phù hợp.

2. Tìm ý sai về ngoại độc tố
A. Ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn, không có ở virus.
B. Ngoại độc tố do vi khuẩn giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị tan vỡ.
C. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố.
D. Một số ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị.

3. Chỉ ra ý đúng về nhiễm trùng
A. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh.
B. Trong nhiễm trùng, vai trò cơ thể có ý nghĩa quan trọng nhất.
C. Trong nhiễm trùng, vai trò vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng nhất.
D. Nhiễm trùng chỉ xảy ra ở động vật bậc cao.

4. Chọn ý sai về độc lực vi sinh vật
A. Mọi loài vi sinh vật đều có độc lực.
B. Độc lực là yếu tố quyết định đến quá trình nhiễm trùng.
C. Tính lây bệnh của vi sinh vật chủ yếu phụ thuộc vào độc lực.
D. Đơn vị đo độc lực là DLM và DLS.

5. Tìm ý sai nói về độc lực của vi sinh vật
A. Độc lực có thể tăng giảm hoặc không đổi.
B. Việc hình thành nha bào là cách cố định độc lực tự nhiên.
C. Rất hiếm khi gặp vi sinh vật giảm độc lực.
D. Đông khô và bảo quản lạnh là cách ổn định độc lực nhân tạo hiệu quả nhất.

6. Chọn ý đúng về nội độc tố
A. Chủ yếu có ở vi khuẩn gram dương.
B. Quá trình nhiễm trùng được chia làm 4 giai đoạn.
C. Từ nội độc tố có thể chế thuốc giải độc tố.
D. Nội độc tố chỉ được giải phóng khi tế bào vi khuẩn tan vỡ.

7. Tìm ý sai về nhiễm trùng
A. Nhiễm trùng không chắc chắn dẫn đến bệnh.
B. Quá trình nhiễm trùng được chia thành 4 thời kỳ: nung bệnh, khởi phát, toàn phát và kết thúc.
C. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh.
D. Nhiễm trùng được chia thành nhiều thể khác nhau tùy theo biểu hiện của bệnh.

8. Tìm ý đúng nhất về cách nhân lên của vi khuẩn
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh cần lượng thức ăn lớn.
B. Vi khuẩn sinh sản bằng cách sinh nha bào.
C. Vi khuẩn nhân lên chủ yếu bằng cách nhân đôi.
D. Vi khuẩn nhân lên dựa vào bộ máy di truyền của tế bào chủ.

9. Tìm ý sai nói về các yếu tố của độc lực
A. Độc lực vi sinh vật do nhiều yếu tố gây nên.
B. Khả năng gây bệnh xâm nhập và nhân lên của virus là một yếu tố của độc lực.
C. Chỉ có những vi sinh vật có độc tố mới có độc lực.
D. Vỏ là một yếu tố của độc lực giúp vi khuẩn tránh bị cơ thể tiêu diệt.

10. Chọn điểm đúng về độc tố của vi sinh vật
A. Độc tố có bản chất là gammaglobulin.
B. Độc tố là chất chuyển hóa của vi sinh vật trong quá trình phát triển.
C. Trên mọi loại vi khuẩn có khi có cả nội độc tố và ngoại độc tố.
D. Độc tố thường thấy ở các loài virus tối nguy hiểm như virus dại, viêm não, HIV.

11. Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn
A. Neisseria gonorrhone.
B. Staphylococcus aureus.
C. Corynebacterium diphtheriae.
D. Treponema pallidum.

12. Tìm ý đúng về khuẩn lậu
A. Neisseria gonorrhone song cầu, gram âm.
B. Sức đề kháng cao, khó bị diệt bởi hóa chất và thuốc sát trùng thông thường.
C. Neisseria meningitides, song cầu, gram âm.
D. Không sinh bào tử, không có pili.

13. Chọn ý đúng về Salmonella
A. Trực khuẩn gram âm, có lông, có vỏ.
B. Trực khuẩn gram dương, có lông, không có vỏ.
C. Gây bệnh thương hàn, gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
D. Sức đề kháng kém.

14. Chọn ý sai về virus cúm
A. Kháng nguyên vỏ ít có khả năng biến đổi.
B. Lây theo đường hô hấp, có thể gây thành dịch.
C. Có kháng nguyên lõi và vỏ.
D. Gây bệnh ở người và động vật.

15. Tìm ý sai về Campylobacter
A. Phát triển ở điều kiện giàu O2.
B. Phát triển ở điều kiện vi hiếu khí (5% O2 + 10% CO2 + 85% N2).
C. Một trong những tác nhân hay gây ỉa chảy ở trẻ em.

16. Nhiễm trùng nào sau đây chủ yếu lây qua đường tiêu hóa
A. Salmonella.
B. Mycobacterium tuberculosis.
C. Clostridium tetani.
D. Listeria monocytogenes.

17. Cơ thể chủ có vai trò gì trong quá trình nhiễm trùng
A. Kháng sinh đóng vai trò chính trong việc kháng nhiễm trùng.
B. Vai trò cơ thể chủ quyết định đến tốc độ nhân lên của vi sinh vật.
C. Cơ thể chủ có vai trò quan trọng trong việc quyết định bệnh hay không.
D. Vi sinh vật quyết định toàn bộ quá trình nhiễm trùng.

18. Chọn ý sai về vi khuẩn kỵ khí
A. Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối chết khi có oxy.
B. Vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc có thể sống cả trong điều kiện có và không có oxy.
C. Một số loài vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc gây bệnh ở người.
D. Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối có khả năng tạo nha bào.

19. Vi khuẩn nào sau đây thuộc nhóm kỵ khí tuyệt đối
A. Escherichia coli.
B. Clostridium tetani.
C. Staphylococcus aureus.
D. Listeria monocytogenes.

20. Tìm ý sai về cấu trúc virus
A. Virus có cấu trúc đơn bào.
B. Virus có vỏ bao quanh và vật liệu di truyền bên trong.
C. Virus không có hệ thống chuyển hóa năng lượng riêng.
D. Virus chỉ có một loại axit nucleic duy nhất.

21. Vi khuẩn nào sau đây không có khả năng tạo nha bào
A. Bacillus anthracis.
B. Clostridium tetani.
C. Clostridium botulinum.
D. Escherichia coli.

22. Virus nào sau đây gây bệnh chủ yếu trên hệ tiêu hóa
A. Virus cúm.
B. Rotavirus.
C. Virus dại.
D. Virus gây viêm gan B.

23. Chọn ý sai về vi khuẩn lao
A. Vi khuẩn lao là trực khuẩn, bắt màu gram dương.
B. Vi khuẩn lao có khả năng kháng cồn, kháng acid.
C. Vi khuẩn lao có khả năng tạo nha bào.
D. Vi khuẩn lao lây truyền qua đường hô hấp.

24. Virus HIV có đặc điểm gì đặc biệt
A. Là virus gây suy giảm miễn dịch ở người.
B. Virus HIV là virus RNA, thuộc họ Retroviridae.
C. Virus HIV không thể sống ngoài môi trường.
D. Virus HIV lây qua đường hô hấp.

25. Vi khuẩn nào gây ra bệnh lậu
A. Neisseria gonorrhoeae.
B. Treponema pallidum.
C. Escherichia coli.
D. Corynebacterium diphtheriae.

26. Loại vi khuẩn nào gây bệnh thương hàn
A. Salmonella typhi.
B. Escherichia coli.
C. Shigella flexneri.
D. Campylobacter jejuni.

27. Chọn ý đúng về bệnh bạch hầu
A. Bệnh do virus gây ra.
B. Bệnh do vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae gây ra.
C. Bệnh có thể điều trị bằng thuốc kháng virus.
D. Bệnh không gây tử vong.

28. Virus nào gây ra bệnh sốt xuất huyết
A. Virus cúm.
B. Virus SARS-CoV-2.
C. Virus Dengue.
D. Virus dại.

29. Loại vi khuẩn nào gây bệnh uốn ván
A. Clostridium tetani.
B. Staphylococcus aureus.
C. Escherichia coli.
D. Listeria monocytogenes.

30. Bệnh viêm gan B do virus nào gây ra
A. Virus HBV.
B. Virus HCV.
C. Virus HIV.
D. Virus HPV.

31. Chọn ý đúng về kháng sinh
A. Kháng sinh có khả năng tiêu diệt virus.
B. Kháng sinh không có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.
C. Kháng sinh có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi khuẩn.
D. Kháng sinh chỉ có tác dụng tiêu diệt tế bào của cơ thể.

32. Loại vi khuẩn nào gây bệnh viêm màng não
A. Neisseria gonorrhoeae.
B. Neisseria meningitidis.
C. Escherichia coli.
D. Staphylococcus aureus.

33. Tìm ý đúng về vi khuẩn Gram âm
A. Tường tế bào chứa nhiều lớp peptidoglycan.
B. Tường tế bào mỏng, có lớp màng ngoài chứa lipopolysaccharide.
C. Không có lớp màng ngoài.
D. Không bắt màu trong nhuộm Gram.

34. Bệnh phong do vi khuẩn nào gây ra
A. Mycobacterium leprae.
B. Mycobacterium tuberculosis.
C. Escherichia coli.
D. Corynebacterium diphtheriae.

35. Chọn ý sai về vi khuẩn Salmonella
A. Là vi khuẩn gram âm.
B. Có khả năng gây nhiễm trùng đường tiêu hóa.
C. Gây bệnh thương hàn.
D. Là vi khuẩn gram dương.

36. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh lỵ trực khuẩn
A. Shigella flexneri.
B. Escherichia coli.
C. Salmonella typhi.
D. Listeria monocytogenes.

37. Bệnh dại do loại virus nào gây ra
A. Virus cúm.
B. Virus Dengue.
C. Virus dại (Rabies virus).
D. Virus HIV.

38. Vi khuẩn nào có khả năng gây ngộ độc thực phẩm
A. Treponema pallidum.
B. Staphylococcus aureus.
C. Neisseria meningitidis.
D. Listeria monocytogenes.

39. Chọn ý đúng về bệnh do virus
A. Virus gây bệnh bằng cách trực tiếp tiêu diệt tế bào.
B. Virus không có khả năng gây bệnh.
C. Virus nhân lên trong tế bào chủ và gây tổn thương tế bào.
D. Virus gây bệnh bằng cách tiêu diệt vi khuẩn.

40. Bệnh HIV/AIDS do virus nào gây ra
A. Virus HIV.
B. Virus HCV.
C. Virus HBV.
D. Virus HPV.

41. Chọn ý đúng về vaccine
A. Vaccine giúp cơ thể tạo ra miễn dịch chống lại bệnh tật.
B. Vaccine có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.
C. Vaccine chỉ dùng để điều trị bệnh.
D. Vaccine không có tác dụng phòng bệnh.

42. Loại vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm phổi
A. Escherichia coli.
B. Streptococcus pneumoniae.
C. Neisseria gonorrhoeae.
D. Salmonella typhi.

43. Chọn ý sai về đặc điểm của vi khuẩn
A. Có cấu trúc tế bào đơn giản.
B. Vi khuẩn có thể nhân lên ngoài tế bào chủ.
C. Có màng tế bào bao bọc.
D. Sử dụng vật liệu di truyền để nhân lên.

44. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh giang mai
A. Treponema pallidum.
B. Neisseria gonorrhoeae.
C. Escherichia coli.
D. Staphylococcus aureus.

45. Tìm ý đúng về vi khuẩn
A. Vi khuẩn là sinh vật đa bào.
B. Vi khuẩn không có vật liệu di truyền.
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào.
D. Vi khuẩn không có khả năng gây bệnh.

46. Loại vi khuẩn nào gây bệnh viêm loét dạ dày
A. Escherichia coli.
B. Staphylococcus aureus.
C. Salmonella typhi.
D. Helicobacter pylori.

47. Chọn ý đúng về vi khuẩn kháng kháng sinh
A. Vi khuẩn có khả năng chống lại thuốc kháng sinh.
B. Kháng sinh không còn tác dụng tiêu diệt vi khuẩn.
C. Vi khuẩn kháng kháng sinh là một vấn đề y tế nghiêm trọng.
D. Vi khuẩn kháng kháng sinh không gây nguy hiểm cho con người.

48. Bệnh nào sau đây do vi khuẩn gây ra
A. Bệnh sốt xuất huyết.
B. Bệnh lậu.
C. Bệnh cúm.
D. Bệnh viêm gan B.

49. Vi khuẩn nào sau đây gây ra bệnh than
A. Bacillus anthracis.
B. Clostridium botulinum.
C. Escherichia coli.
D. Neisseria meningitidis.

50. Virus nào sau đây gây ra bệnh cúm
A. Virus cúm.
B. Virus Dengue.
C. Virus dại.
D. Virus HIV.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: