Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh Thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghiệp Thực Phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh Thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.

Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12

1. Các loại khuẩn nào thường được sử dụng làm chế phẩm probiotic:
A. Sta.aureus
B. Str. Thermophilus
C. Str.pyogenes
D. Cả 3 đáp án trên

2. Câu nào là đúng với phương pháp tiệt trùng:
A. Hương vị thực phẩm được giữ lại hoàn toàn
B. Chần, đun nóng, hơi nóng, đun sôi, chiên, nướng
C. Diệt được tế bào sinh dưỡng và bào tử
D. Tất cả điều sai

3. Chất kháng khuẩn là:
A. Axit hữu cơ
B. Reuterin
C. Bacteriocin
D. Cả 3 câu đều đúng

4. Các chất dinh dưỡng có ý nghĩa probiotic:
A. Lactitol
B. Lactulose
C. Galactooligosachatide
D. Cả 3 đều đúng

5. 50-90⁰C được sử dụng trong phương pháp bảo quản nào?
A. Xông khói lạnh
B. Xông khói ấm
C. Tiệt trùng
D. Xông khói nóng

6. Các nghiên cứu về Lab.acidophilus đều cho thấy chúng không bám vào:
A. Tế bào biểu mô ruột của vật chủ
B. Màng nhầy ở đường ruột-dạ dày ở vật chủ
C. Ruột của thai nhi trong cổ tử cung
D. Tất cả đều sai

7. Sự có mặt ở nồng độ cao của các loài Lactobacillus bản địa trong phân và trong nội chất của ruột già bắt nguồn từ:
A. Ruột già
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Gan

8. Bổ sung lactic, acid acetic vào thực phẩm nằm trong phương pháp bảo quản nào?
A. Hóa học- xông khói
B. Vật lí – sấy
C. Hóa học – làm chua
D. Sinh học

9. Phương pháp chân không có tác động đến nhân tố nào của thực phẩm?
A. Tăng CO2
B. Giảm oxygen
C. Giảm Aw
D. Giảm nhiệt độ

10. Ưu điểm của phương pháp bảo quản đông lạnh?
A. Diệt được bào tử
B. Dễ thực hiện
C. Không ảnh hưởng chất lượng thực phẩm
D. Duy trì hương vị thực phẩm

11. Khí SO2 thường dùng trong bảo quản sản phẩm nào:
A. Sữa
B. Thịt
C. Ngũ cốc, đậu đỗ
D. Rau quả

12. Xông khói ấm ở 20-45ºC trong bao lâu:
A. 20-60 phút
B. 1-3 giờ
C. 2-3 ngày
D. 1-6 ngày

13. Nitrit/nitrat thường được sử dụng trong sản phẩm nào:
A. Giữ màu đỏ cho thịt trong công nghiệp chế biến thịt
B. Làm thuốc sát khuẩn trong bảo quản cá và các chế phẩm từ cá
C. A đúng, B sai
D. A & B đều đúng

14. Acid sorbic và kali sorbat ít có tác dụng với:
A. Vi khuẩn
B. Nấm mốc
C. Nấm men
D. Tất cả đều sai

15. PAH là:
A. Chất bảo quản
B. Chất hỗ trợ trong phương pháp muối
C. Hợp chất tạo thành trong phương pháp xông khói
D. Tất cả đều sai

16. Cơ chế hoạt động của Probiotics?
A. Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ
B. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột
C. Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng
D. Tất cả đều đúng

17. Trong phương pháp dùng nhiệt độ cao, giá trị D có nghĩa là:
A. Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ở 1 nhiệt độ nhất định
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định
C. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định
D. Tất cả đều sai

18. Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc vào:
A. Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ
B. Sự cạnh tranh của hệ VSV trong ruột vật chủ
C. Giống vi khuẩn
D. a và c đúng

19. Các chất có tính kháng khuẩn có nguồn gốc từ thực vật như: Xả, gừng, bạc hà, tía tô:
A. Đúng
B. Sai

20. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống? …………là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa:
A. Probiotic
B. Prebiotic
C. A và B đúng
D. A và B sai

21. Probiotic trong thực phẩm chỉ hiệu quả khi:
A. Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng
B. Chỉ cần sống sót trong thực phẩm
C. Mang những đặc tính nhất định nhất định mang lại lợi ích cho con người
D. Probiotic tồn tại trong thời gian bảo quản

22. Nisin được dùng trong bảo quản:
A. Thịt
B. Phomai
C. Nước ngọt
D. Kẹo

23. Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:
A. Acid
B. CO2
C. Tạo chất khí
D. Tạo mùi thơm

24. Nisin được dùng để ức chế và gây chết:
A. Clostridium và Nấm mốc
B. VK lactic và Nấm mốc
C. Nấm mốc và Nấm men
D. VK lactic và Clostridium

25. Số lượng cho phép của probiotic trong thực phẩm là:
A. 10⁸ cfu/g
B. 10⁷ cfu/g
C. 10⁶ cfu/g
D. 10⁵ cfu/g

26. Chỉ những người sử dụng probiotic mới mang lại hiệu quả miễn dịch và ổn định hàng rào cơ ruột?
A. Đúng
B. Sai

27. Phương pháp xông khói gồm có:
A. Xông khói nóng
B. Xông khói ấm
C. Xông khói lạnh
D. Tất cả đều đúng

28. Giống probiotic khác nhau thì hoạt động lại giống nhau trong việc ngăn ngừa sự xâm chiếm vào ruột?
A. Đúng
B. Sai

29. Các tác động của probiotic lên ruột:
A. Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột
B. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón
C. Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy
D. Tất cả đều đúng

30. Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hiệu quả hoạt động của giống probiotic:
A. Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột
B. Sự sản sinh ra các chất chống lại vi khuẩn gây bệnh
C. Sự cạnh tranh, loại trừ các vi khuẩn khác
D. Cả 3 ý trên đều sai

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)