Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13

Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh Thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghiệp Thực Phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh Thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.

Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13

1. Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là:
A. Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus
B. Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae
C. Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus
D. Aspergillus flavus và Aspergillus sojae

2. Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật?
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản lạnh đông
C. Phơi, sấy
D. Dùng tia phóng xạ

3. Bệnh lao bò do vi sinh vật nào gây nên:
A. Mycobacterium bovis
B. Vibrio parahaemolyticus
C. Listeria monocytogenes
D. Shigella

4. Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo quản nào sau đây:
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản lạnh đông
C. Thanh trùng
D. Tiệt trùng

5. Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do:
A. Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic (TCA)
B. Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric
C. Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức chất của sắt
D. Tất cả đều sai

6. Clotridium botulinum là loại vi khuẩn:
A. Sinh ngoại độc tố
B. Sinh nội độc tố
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

7. Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là:
A. Lên men, xông khói
B. Lên men, dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,…)
C. Lên men, sử dụng bacteriocin
D. Tất cả đều sai

8. Aspergillus niger là loại nấm mốc sản xuất ra:
A. Acid citric
B. Acid lactic
C. Dextran
D. Chất béo

9. Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả?
A. SO2
B. Acid acetic
C. Acid lactic
D. Natri benzoate

10. Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành:
A. Phenol
B. Anthocyamin
C. Tannin
D. Hợp chất khác

11. Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây?
A. Axít amin
B. Protein
C. Lipit
D. Pectin

12. Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì:
A. Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển
B. Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men
C. a,b đều đúng
D. a,b đều sai

13. Bệnh thương hàn do vi khuẩn nào gây ra:
A. Salmonella typhi
B. Vibrio cholera
C. Shigella shiga
D. Staphylococus aureus

14. Nấm men tự nhiên có trong nho là gì:
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Aspergillus
C. Hanseniaspora apiculata
D. Lactobacillus

15. Nội độc tố có bản chất là:
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Cả A và C đều đúng

16. Bản chất của bacteriocin là:
A. Protein
B. Lipid
C. Glucid
D. Cả 3 đều sai

17. Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu:
A. Do tên gọi
B. Do màu sắc
C. Do công nghệ sản xuất
D. Do nguyên liệu nho để sản xuất

18. Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

19. Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não?
A. E.coli
B. C.botulinum
C. Shigella
D. Listeria monocytogenes

20. Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu?
A. 2-3 ngày
B. 3-21 ngày
C. 7-21 ngày
D. 1-2 tuần

21. Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì:
A. Thực hiện nhanh
B. Làm dập hoàn toàn quả nho
C. Tách vỏ ra khỏi quả nho
D. Không được làm dập hạt nho

22. Các kháng nguyên của E.coli là:
A. O,K,H,I
B. O,H,Vi
C. O,K,H,F
D. O,K,F

23. Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men:
A. Dịch quả
B. Cả dịch quả và phần xác
C. a,b đều đúng
D. a,b đều sai

24. Vi khuẩn, nấm men, nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn?
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm mốc
D. Cả 3

25. Salmonella là loại VK:
A. Sinh nội độc tố
B. Sinh ngoại độc tố
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

26. Tác dụng của SO2 trong quá trình sản xuất là gì:
A. Ngăn chặn quá trình lên men tự phát
B. Chống oxy hóa
C. Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại
D. a,b,c đều đúng

27. Bệnh bại liệt do vi sinh vật nào gây nên:
A. Coxsakie virus
B. Polio virus
C. Norwalk virus
D. Brucella abortus

28. Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là:
A. Sierpen
B. Aflatoxin
C. Islanditoxin
D. Clavacin

29. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang:
A. Nhiệt độ
B. Giống nho
C. pH của môi trường
D. Hàm lượng oxi

30. Bệnh không do virus gây ra là:
A. Sốt rét
B. Viêm gan B
C. Bệnh dại
D. HIV

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)