Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh Thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghiệp Thực Phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh Thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.

Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Câu 1: Samonella gây bệnh?
A. Thương hàn
B. Tiêu chảy
C. Liệt
D. Co giật

Câu 2: Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì?
A. toxin
B. botulin
C. mycotoxin
D. aflatoxin

Câu 3: E.Coli không có mặt trong cơ thể con người:
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt?
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí?
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt?
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là:
A. Chủng B
B. Chủng M.10
C. Chủng M
D. Chủng 12

Câu 9: Sự phân đôi là hình thức sinh sản của saccharomyces cerevisiae?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Nhiệt độ bảo quản rượu cavando là bao nhiêu?
A. < 20
B. < 15
C. < 10
D. < 25

Câu 11: Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy:
A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima
B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima
C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima
D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii

Câu 12: Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados:
A. Saccharomyces cereviseae
B. Saccharomyces ludwigii
C. Schizosaccharomyces octosporus
D. Saccharomyces uvarum

Câu 13: Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây:
A. Saccharose
B. Latose
C. Mantose
D. Galactose

Câu 14: Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 15: pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là?
A. 6-6,3
B. 6,3-6,5
C. 6,5-6,7
D. Cả 3 đều sai

Câu 16: Nấm mốc gây bệnh nào sau đây?
A. ung thư phối
B. ung thư dạ dày
C. ung thư thận
D. tất cả đều sai

Câu 17: Thời điểm bổ sung probiotic tốt nhất là:
A. Trước bữa ăn
B. Trong bữa ăn
C. Sau bữa ăn
D. B và C đúng

Câu 18: Có mấy kiểu hoạt động bacteriocin lớp I:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19: Hiệu quả diệt khuẩn của một bacteriocin tăng lên khi:
A. pH acid
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của chất tẩy rửa
D. Cả a,b,c

Câu 20: Một số bacteriocin được sinh ra từ vi khuẩn gram dương thì có khả năng ức chế vi khuẩn gram âm?
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Người ta sử dụng SO2 để bảo quản:
A. Rau quả
B. Ngũ cốc
C. Thịt
D. Sữa

Câu 22: Độc tố neurotoxin (độc tố thần kinh) được sản sinh bởi:
A. Staphylococcus aureus
B. Clostridium botulinum
C. Clostridium perfrigens
D. Bacillus cereus

Câu 23: Type vi khuẩn Clostridium botulinum gây độc mạnh nhất là:
A. Type A
B. Type B
C. Type C
D. Type D

Câu 24: Vi khuẩn Salmonella sinh độc tố trong thực phẩm:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Làm bất hoạt độc tố nấm mốc aflatoxin ta phải:
A. Đun nóng thực phẩm ở 100oC/30 phút
B. Chỉ cần đun ở nhiệt độ 100oC trong 15 phút
C. Đun nóng thực phẩm ở 120oC/30 phút
D. Đun nóng thực phẩm ở 100oC vài phút

Câu 26: Các phương pháp cơ học bảo quản thực phẩm là:
A. Lọc
B. Áp suất cơ giới
C. Khí nén có áp suất cao
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Đối với sự hư hỏng thực phẩm, nguyên nhân phổ biến và quan trọng nhất là do:
A. Nhiễm các chất độc
B. Tổn thương vật lý
C. Sự phát triển của VSV
D. Sự cháy lạnh do trữ đông

Câu 28: Vi khuẩn nào thuộc nhóm gram dương?
A. Pseudomonas
B. Listeria
C. Yersinia
D. Shigella

Câu 29: Ba nhóm gây hư hỏng thực phẩm chủ yếu là:
A. Virus, Nấm mốc, Nấm men
B. Vi khuẩn, Virus, Nấm mốc
C. Vi khuẩn, Nấm mốc, Nấm men
D. Vi khuẩn, Virus, Nấm men

Câu 30: Để tiêu diệt mốc và men trong thực phẩm người ta dùng phương pháp:
A. Xử lý ở nhiệt độ cao trên 100oC
B. Gây áp suất cao
C. Chiếu xạ
D. Thanh trùng Pasteur

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)