Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ Thực phẩm
Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ Thực phẩm
Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.

Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7

1. Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách làm thay đổi đích tác động, nên kháng sinh:
A. Không bám được vào đích, vì vậy không phát huy được tác dụng.
B. Không bám được vào vách tế bào, vì vậy không phát huy được tác dụng.
C. Không bám được vào vỏ tế bào, vì vậy không phát huy được tác dụng.
D. Không bám được vào màng nguyên tương tế bào, vì vậy không phát huy được tác dụng.

2. Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra enzym, các enzym này có thể:
A. Biến đổi cấu trúc hóa học của phân tử kháng sinh làm thuốc mất tác dụng xuất men để phá hủy hoạt tính của thuốc.
B. Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
C. Vi khuẩn không còn men nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
D. Vi khuẩn không còn màng tế bào.

3. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A. Vi khuẩn tạo ra các isoenzym không có ái lực với kháng sinh nữa nên không chịu ảnh hưởng của thuốc.
B. Điểm gắn của thuốc vào men đã bị thay đổi.
C. Thay đổi đường biến dưỡng của men chuyển hóa.
D. Điểm gắn của thuốc vào protein cấu trúc không còn.

4. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A. Vi khuẩn thay đổi cấu trúc của ribosom.
B. Vi khuẩn thay đổi khả năng thẩm thấu của màng nguyên tương.
C. Vi khuẩn sản xuất colixin để phá hủy hoạt tính của thuốc.
D. Vi khuẩn sản xuất plasmid để phá hủy hoạt tính của thuốc.

5. Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo cơ chế:
A. Chỉ truyền dọc sang các thế hệ sau qua sự phân chia tế bào.
B. Chỉ truyền ngang giữa các vi khuẩn cùng loài.
C. Có thể truyền ngang giữa các vi khuẩn khác loài.
D. Chỉ truyền được gien kháng thuốc ở những vi khuẩn có pili.

6. Gien đề kháng kháng sinh có thể lan truyền trên bốn phương diện, là:
A. Biến nạp, tải nạp, tiếp hợp và chuyển vị trí.
B. Trong tế bào; giữa các tế bào; trong quần thể vi sinh vật; trong quần thể đại sinh vật.
C. Truyền dọc; truyền ngang giữa vi khuẩn cùng loài và khác loài; tải nạp; đột biến.
D. Truyền dọc; truyền ngang; thông qua các hình thức vận chuyển di truyền; đột biến.

7. Đặc điểm dạng đề kháng giả trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:
A. Chiếm phần lớn trong kháng thuốc của vi khuẩn.
B. Xảy ra ở những vi khuẩn nội tế bào.
C. Không do nguồn gốc di truyền.
D. Có nguồn gốc di truyền hoặc không di truyền.

8. Đặc điểm kháng thuốc ở vi khuẩn:
A. Kháng thuốc do đột biến là chủ yếu.
B. Kháng thuốc chỉ do tiếp hợp.
C. Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon.
D. Gien đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F-.

9. Plasmid mang các gen kháng thuốc và kim loại nặng gọi là:
A. R-plasmid.
B. RTF.
C. R determinant.
D. Yếu tố F.

10. Vi khuẩn F+ giao phối với vi khuẩn F־ thì:
A. Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F+.
B. Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F’.
C. Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F+, còn mình mất yếu tố F để trở thành F־.
D. Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F’, còn mình mất yếu tố F để trở thành F־.

11. Vi khuẩn Hfr là vi khuẩn:
A. Có yếu tố F tách rời khỏi nhiễm sắc thể.
B. Có yếu tố F tích hợp trên nhiễm sắc thể.
C. Yếu tố F tách khỏi nhiễm sắc thể nhưng mang theo một đoạn AND của nhiễm sắc thể.
D. Có yếu tố F nằm trên R-plasmid.

12. Hiện tượng nhiễm sắc thể truyền từ tế bào cho qua tế bào nhận bằng cơ chế giao phối xảy ra khi:
A. Tế bào cho là F+, tế bào nhận là F־.
B. Tế bào cho là Hfr, tế bào nhận là F+.
C. Tế bào cho là F־, tế bào nhận là F+.
D. Tế bào cho là F־, tế bào nhận là Hfr.

13. Trong phương thức truyền chất liệu di truyền qua giao phối của vi khuẩn, chất liệu di truyền được truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận qua cơ chế:
A. Vừa truyền vừa nhân đôi.
B. Truyền toàn bộ chất liệu di truyền cho vi khuẩn nhận.
C. Hầu hết là vừa truyền vừa nhân đôi, nhưng có khi không nhân đôi.
D. Hầu hết là truyền nhưng không nhân đôi, nhưng cũng có khi nhân đôi.

14. Một trong các đặc điểm sau không phải là tính chất của plasmid:
A. Là yếu tố di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể.
B. Có cấu tạo là AND dạng vòng, mạch kép.
C. Mang những gen qui định những tính trạng không liên quan đến sự sống còn của vi khuẩn.
D. Số lượng của các plasmid trong mỗi tế bào là như nhau.

15. Điều kiện để chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho được truyền sang vi khuẩn nhận bằng thức tiếp hợp cần phải qua trung gian là:
A. Pili chung của vi khuẩn.
B. Pili giới tính của vi khuẩn.
C. Receptor của vi khuẩn.
D. Plasmid Tra của vi khuẩn.

16. Tải nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian:
A. Pili chung của vi khuẩn.
B. Bacteriophage.
C. Pili giới tính của vi khuẩn.
D. Plasmid F của vi khuẩn.

17. Chọn câu sai:
A. Plasmid có khả năng tự nhân lên.
B. Plasmid chứa các gen mã hóa nhiều đặc tính không thiết yếu cho sự sống của vi khuẩn.
C. Có những plasmid mang gen qui định những tính trạng sống còn của vi khuẩn.
D. R-plasmid là những plasmid mang các gen đề kháng kháng sinh và kim loại nặng.

18. Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:
A. Tồn tại được trong môi trường có kháng sinh.
B. Không tồn tại được trong môi trường có kháng sinh.
C. Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh.
D. Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh.

19. Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:
A. Các gien nằm trên plasmid được truyền sang vi khuẩn khác chỉ khi vi khuẩn bị ly giải.
B. Các gien nằm trên plasmid chỉ được truyền sang vi khuẩn khác nhờ phage.
C. Chỉ những vi khuẩn có R-plasmid mới đề kháng với kháng sinh.
D. R-plasmid có thể tích hợp vào nhiễm sắc thể.

20. Chất liệu di truyền trên R-plasmid có thể được lan truyền từ vi khuẩn nọ sang vi khuẩn kia qua hình thức vận chuyển di truyền:
A. Tiếp hợp, tải nạp, plasmid tra.
B. Biến nạp, tải nạp, plasmid tra.
C. Tải nạp, transposon, plasmid tra.
D. Tiếp hợp, biến nạp, tải nạp, plasmid tra.

21. Đặc điểm của những vi khuẩn có R-plasmid:
A. Mỗi vi khuẩn kháng thuốc chỉ có một R-plasmid.
B. R-plasmid có thể được truyền sang các vi khuẩn khác loài.
C. R-plasmid chỉ được truyền sang vi khuẩn khác qua hình thức tiếp hợp.
D. R-plasmid chỉ được truyền sang vi khuẩn khác khi vi khuẩn có pili giao phối.

22. Trên lâm sàng, phối hợp thuốc kháng sinh là một trong những nguyên tắc dùng thuốc để tránh hiện tượng kháng thuốc, dựa trên tính chất sau của đột biến:
A. Đột biến có tính vững bền.
B. Đột biến có tính ngẫu nhiên.
C. Đột biến có tính chất hiếm.
D. Đột biến có tính chất độc lập và đặc hiệu.

23. Kháng thuốc do R-plasmid có đặc điểm:
A. Một R-plasmid chỉ mang một gien kháng thuốc kháng lại một loại kháng sinh.
B. Một vi khuẩn có thể cùng một lúc mang nhiều gien kháng thuốc.
C. R-plasmid chỉ được truyền cho thế hệ con cháu.
D. R-plasmid chỉ được truyền cho vi khuẩn cùng loài.

24. Kháng thuốc ở những vi khuẩn có R-plasmid có đặc điểm:
A. Gen kháng thuốc chỉ được truyền dọc cho con cháu.
B. Chỉ truyền được tính kháng thuốc cho vi khuẩn tiếp xúc.
C. Phương thức truyền tính kháng thuốc cho vi khuẩn qua tiếp xúc chiếm tỷ lệ cao.
D. Chỉ truyền được tính kháng thuốc cho vi khuẩn cùng loài.

25. Vi khuẩn truyền tính kháng thuốc qua đường phân bào là tính kháng thuốc được truyền cho vi khuẩn con cháu qua phân chia tế bào, đặc tính này:
A. Hay gặp ở vi khuẩn Gram dương.
B. Hay gặp ở vi khuẩn Gram âm.
C. Hay gặp ở nhiều loài vi khuẩn.
D. Ít gặp ở vi khuẩn.

26. Kháng sinh đồ là kỹ thuật:
A. Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh.
B. Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn.
C. Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn.
D. Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn.

27. Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Các vi khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.
B. Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
C. Các vi khuẩn nhạy cảm được tự do phát triển mà không bị ức chế cạnh tranh bởi các vi khuẩn khác.
D. Tất cả các vi khuẩn nhạy cảm và kháng thuốc đều bị tiêu diệt.

28. Việc sử dụng kháng sinh không đúng chỉ định sẽ làm cho:
A. Vi khuẩn phát sinh những biến thể kháng thuốc.
B. Vi khuẩn không còn khả năng kháng thuốc.
C. Vi khuẩn phát triển mạnh mẽ hơn.
D. Vi khuẩn dễ dàng bị tiêu diệt bởi các kháng sinh khác.

29. Cơ chế của hiện tượng kháng thuốc do đột biến gen của vi khuẩn:
A. Đột biến làm thay đổi cấu trúc điểm tác động của kháng sinh.
B. Đột biến làm giảm khả năng thẩm thấu của màng tế bào đối với kháng sinh.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp protein của vi khuẩn.
D. Đột biến làm vi khuẩn mất khả năng sinh trưởng.

30. Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn có thể xảy ra do:
A. Sử dụng kháng sinh không đủ liều, không đúng thời gian.
B. Sử dụng kháng sinh đặc hiệu với liều lượng cao.
C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng với liều lượng đủ.
D. Sử dụng kháng sinh đúng phác đồ điều trị.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)