Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ Thực phẩm
Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ Thực phẩm
Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.

Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9

1. Dùng vac-xin dự phòng chính là tạo cho cơ thể có được:
A. Miễn dịch chủ động.
B. Miễn dịch thụ động.
C. Miễn dịch không đặc hiệu.
D. Miễn dịch tự nhiên.

2. Miễn dịch dịch thể là miễn dịch có nguồn gốc:
A. Tế bào lympho B.
B. Tế bào lympho T.
C. Tế bào Macrophage.
D. Tế bào TDTH.

3. Hầu như tất cả các loại rau đều có thể lên men tự nhiên nhờ các quá trình lên men tự nhiên vì:
A. Chúng chứa rất nhiều loại vi sinh vật khác nhau
B. Chúng chứa rất nhiều vi khuẩn Lactic.
C. Chúng chứa rất ít vi khuẩn Lactic
D. Tất cả đều sai

4. Trong quá trình lên men sữa bơ, để giết chết vi khuẩn và Phage cần tiến hành ở điều kiện:
A. 1850F (850C).
B. 1100F (43.30C)
C. 720F (220C)
D. 1900F (87.80C)

5. Trong quá trình lên men dưa chua để cản trở sự sinh trưởng nhanh của một số vi khuẩn không mong muốn, nhưng lại kích thích sinh trưởng của một số vi khuẩn Lactic mong muốn thì cần lên men ở nhiệt độ nào?
A. 250C.
B. 180C
C. 200C
D. 150C

6. Đối với sản phẩm thịt lên men, vì nguyên liệu thịt chứa các tác nhân gây bệnh và vi khuẩn gây hư hỏng nên điều quan trọng là:
D. Cả A và B đều đúng.
A. Giống khởi động phải tạo ra một lượng acid lớn
B. Giống khởi động phải sinh trưởng nhanh
C. Giống khởi động phải tạo ra lượng acid lớn, sinh trưởng bình thường

7. Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế bào già?
A. Phương pháp nảy chồi.
B. Phương pháp tạo bào tử
C. Phương pháp nhân đôi
D. B và C đều đúng

8. Quá trình chuyển hóa đường trong giai đoạn lên men nem chua phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Kho dự trữ glycogen của thịt
B. Đường được thêm vào trong quá trình chế biến
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng.

9. Chủng nấm men chính trong lên men nem chua là:
A. Saccharomyces.
B. Lactobacillus
C. Micrococcus
D. Pediococcus

10. Sản phẩm của quá trình chuyển hóa lipid trong giai đoạn lên men nem chua là gì?
A. Acid béo tự do
B. Peroxid
C. Các hợp chất bay hơi tạo mùi
D. Cả A và B đều đúng.

11. Nem chua lên men nhờ vi khuẩn nào:
B. Lactic.
A. Pseudomonas
C. Probiotic
D. Acetic

12. Axit pyruvic sẽ tạo thành axit lactic trong quá trình lên men dưới tác dụng của:
C. Enzyme.
A. Năng lượng
B. Nồng độ H+
D. Nhiệt độ

13. Sự phân giải chất béo trong giai đoạn lên men nem chua diễn ra trong môi trường nào sau đây:
B. Môi trường ít nước.
A. Môi trường nước
C. Môi trường rắn
D. Môi trường khí

14. Đặc điểm của nhóm vi khuẩn lactic là:
A. Vi khuẩn gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động.
B. Vi khuẩn gram (-), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động
C. Vi khuẩn gram (+), hiếu khí, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động
D. Vi khuẩn gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, sinh bào tử, không chuyển động

15. Loại vi sinh vật nào không được phép có mặt trong sản phẩm nem chua:
A. Salmonella.
B. E.coli
C. Coliforms
D. B. Cereus

16. Pediococcus là vi khuẩn:
B. Không di động, không sinh bào tử.
A. Di động, sinh bào tử
C. Di động, không sinh bào tử
D. Không di động, sinh bào tử

17. Vi khuẩn lên men lactic dị hình là:
A. Lactobacterium casei
B. Lactobacillus delbruekii
C. Lactobacillus lycopersici.
D. Streptococcus cremoris

18. Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men:
C. 30oC – 40oC.
A. 38oC – 43oC
B. 35oC – 40oC
D. 25oC – 30oC

19. Quá trình chuyển hóa protein trong giai đoạn lên men nem chua do các vi khuẩn nào tham gia sau đây:
A. Lactobacillus, Micrococcus và Streptococus.
B. Debaryomyces hansenii, Lactobacillus, Micrococcus
C. Micrococcus và Streptococus, E.coli
D. Cả B và C đều đúng

20. Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt:
A. Saccharomyces cerevisiae.
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces chevalieri
D. Saccharomyces oviformics

21. Theo cơ chế lên men dị hình, vi khuẩn lactic không có enzyme nào?
A. Lactatdehydrogenase
B. Aldolase.
C. Trisophosphatisomerase
D. Cả B và C đúng

22. Saccharomyces oviformics khác với Saccharomyces cerevisiae ở điểm nào?
A. S.oviformics không lên men được galactose và men nổi lên bề mặt dịch lên men tạo thành màng.
B. S.oviformics có khả năng chịu được cồn cao
C. S.oviformics không lên men được glucose, fructose
D. S.oviformics có hình cầu. S.cerevisiae có hình ovan

23. Vi khuẩn lactic trong nem thuộc loại:
A. Ưa ấm (25-27°c).
B. Ưa nhiệt (50-65°c)
C. Ưa lạnh (<5°c)
D. Tất cả đều đúng

24. Loài nấm men chủ yếu trong lên men rượu vang:
A. Saccharomyces cerevisiae.
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces oviformic
D. Hanceniaspora apiculate

25. Quá trình thủy phân tinh bột thành rượu nhờ sự tham gia của:
A. Vi khuẩn
B. Nấm men.
C. Nấm mốc
D. Virus

26. Kefir khác với các sản phẩm lên men khác vì:
A. Vừa lên men lactic, vừa lên men rượu.
B. Vừa lên men lactic nhờ nấm men vừa lên men rượu nhờ vi khuẩn lactic
C. Chỉ lên men rượu
D. Lên men lactic nhờ nấm men

27. Nấm Kefir có chứa:
B. Protein, polysaccharide hỗn hợp dạng vi khuẩn, nấm men, vi khuẩn tạo mùi thơm.
A. Protein, nấm men
C. Nấm men, vi khuẩn tạo mùi thơm
D. Polysaccharide hỗn hợp dạng vi khuẩn

28. Hình thái hạt Kefir:
A. Màu trắng trong, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ.
B. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ
C. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 50-60 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ
D. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 cm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ

29. Dùng dung dịch nào sau đây để lọc hạt Kefir:
C. Nước vô trùng hoặc sữa gầy vô trùng.
A. Nước vô trùng hoặc sữa vô trùng
B. Nước lọc hoặc sữa gầy vô trùng
D. Nước vô trùng hoặc sữa thanh trùng

30. Kefir được bảo quản trong:
A. Nước tinh khiết hoặc nước muối NaCl 0.9%
B. Nước lọc hoặc nước muối NaCl 0.9%
C. Nước vô trùng hoặc nước muối NaCl 0.5%
D. Nước vô trùng hoặc nước muối NaCl 0.9%.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)