Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 10 được biên soạn nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các nguyên lý hoạt động và ứng dụng của vi xử lý. Nội dung đề thi sẽ bao gồm các chủ đề như kiến trúc vi xử lý, lập trình hệ thống, tối ưu hóa hiệu suất và các kỹ thuật lập trình nâng cao.

Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, các bạn sẽ phát triển khả năng tư duy phản biện và các kỹ năng giải quyết vấn đề, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho những thách thức trong ngành công nghệ vi xử lý. Ngay bây giờ, hãy cùng tìm hiểu các câu hỏi và bắt đầu làm bài kiểm tra nhé!

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?
A. AX
B. AL
C. DX
D. DL

Câu 2: Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH

Câu 3: Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi DL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi BL

Câu 4: Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi DL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi BL

Câu 5: Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 6: Để hiện thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 2
B. Hàm 1
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 7: Để hiện thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 8: Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9

Câu 9: Sau khi thực hiện các lệnh: MOV AH,05H MOV AL,03H XCHG AH,AL
A. AH=03H,AL=05H
B. AH=AL=03H
C. AH=AL=05H
D. AH=05H,AL=03H

Câu 10: Giả sử có AX=1000, BX=2000, CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ được:
A. AX=1000, BX=2000, CX=3000
B. AX=3000, BX=1000, CX=2000
C. AX=3000, BX=2000, CX=1000
D. AX=2000, BX=1000, CX=3000

Câu 11: Giả sử AX=2, BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có?
A. AX=5 hoặc 6, BX=3
B. AX=5 hoặc 6, BX=0
C. AX=5 , BX=3
D. AX=5 , BX=0

Câu 12: Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?
A. AH=02
B. AH=03
C. AH=0
D. AH=6

Câu 13: Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?
A. XOR nó với 00H
B. AND nó với 0FFH
C. XOR nó với 0FFH
D. OR nó với 00H

Câu 14: Giả sử AL=35H, CL=4, sau lệnh SHR AL,CL ta được?
A. AL=5,CL=0
B. AL=5,CL=4
C. AL=3,CL=4
D. AL=3,CL=0

Câu 15: Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX,BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
A. JG N
B. JL N
C. JE N
D. JB N

Câu 16: Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH,BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
A. JG N
B. JL N
C. JE N
D. JA N

Câu 17: Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có: SUB AX,BX CMP AX,0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX,15 JMP KT Next: ADD AX,20 KT:
C. AX=5
B. AX=20
C. AX=25
D. Đáp án khác

Câu 18: Sau đoạn chương trình sau ta có: MOV CX,7 MOV AX,0 TONG: ADD AX,CX LOOP TONG
A. AX=7
B. AX=28
C. AX=21
D. AX=25

Câu 19: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?
A. AX và DX
B. BX và CX
C. CX và DX
D. AX và DI

Câu 20: Mục đích đoạn lệnh sau dùng để? PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX
A. Cất dữ liệu
B. Lấy dữ liệu
C. Lặp
D. Tạo trễ

Câu 21: Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?
A. OR CX,0
B. CMP CX,0
C. MOV CX,[0]
D. XOR CX,CX

Câu 22: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT

Câu 23: Sau đoạn chương trình dưới ta có: CMP AX,BX JG KT XCHG AX,BX KT:
A. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
B. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
C. BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
D. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX

Câu 24: Với cấu trúc IF – Then – else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?
A. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
B. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
C. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
D. Lệnh dịch – lệnh quay

Câu 25: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu? XOR AX, AX – XOR BX, BX – MOV AX, 5857H – MOV BX, 58A8H XOR AX, BX
A. 57h
B. FFh
C. 5858h
D. 58A8h

Câu 26: Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả? DATA M1 DB ‘abcd,$’ Code …… CLD LEA SI,M1 LODSB
A. Nạp một byte từ M1 vào AL
B. Nạp một từ vào M1
C. Nạp một từ vào AL
D. Nạp một byte vào M1

Câu 27: Xét đoạn chương trình sau: MOV BL,3Bh MOV AX,132A h DIV BL Thương được đặt vào thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi BL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi DL

Câu 28: Xét đoạn chương trình sau: MOV BX,223Bh;  MOV AX,132Ah; MUL BX Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?
A. Cặp thanh ghi AX DX
B. Cặp thanh ghi BX AX
C. Cặp thanh ghi CX AX
D. Cặp thanh ghi DX CX

Câu 29: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì?
A. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
B. CX dùng để khởi tạo bộ đếm
C. CX chứa số ký tự được hiển thị
D. CX = 0

Câu 30: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?
A. CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào
B. CX = 0
C. CX = 1
D. CX chứa giá trị được hiển thị

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)