Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 2 là một phần của môn học Vi xử lý tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được thiết kế bởi PGS.TS. Trần Văn Thành, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vi xử lý và hệ thống nhúng. Đề thi tập trung vào các chủ đề như cấu trúc của vi xử lý, nguyên lý hoạt động, các phương pháp lập trình cơ bản và ứng dụng của vi xử lý trong các hệ thống điện tử.
Đây là bài kiểm tra dành cho sinh viên năm thứ hai chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, nhằm đánh giá khả năng hiểu biết và áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. Hãy cùng khám phá về đề thi này và làm bài thi ngay bây giờ nhé!
Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 2 (có đáp án)
Câu 1: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai phân vùng. Các phân vùng trên máy của bạn có tên là gì?
A. hda1, hda2, hdb1, hdb2
B. hda1, hda2, hda3, hda4
C. sda1, sda2, sda1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4
Câu 2: Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD rom
Câu 3: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất?
A. User root
B. User administrator
C. User admin
D. User có UID=0
Câu 4: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –ivh packagename.rpm
B. rpm –evh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm
Câu 5: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/fstab
B. /etc/filesystems
C. /etc/group
D. /etc/mnttab
Câu 6: Hãy cho biết GNOME là viết tắt của từ nào sau đây?
A. GNU Network Object Model Environment
B. GNU Networld Object Model Enviroment
C. GNU Object Model Environment
Câu 7: Hãy cho biết phiên bản KDE đầu tiên 1.0 ra đời năm nào?
A. 1988
B. 1998
C. 1990
Câu 8: Hệ điều hành Kubuntu sử dụng trình duyệt web nào dưới đây?
A. Firefox
B. Konqueror
C. Pidgin internet messenger
Câu 9: Môi trường đồ họa KDE là gì?
A. Là môi trường màn hình nền hiện đại trên các hệ máy tính chạy hệ điều hành Unix/Linux và cũng chạy được trên Microsoft Windows và Mac OS thông qua Cygwin và Fink
B. Là môi trường mặc định sẵn của riêng hệ điều hành Kubuntu
C. Là môi trường màn hình nền giống như bất kì những hệ điều hành mã nguồn mở nào khác
Câu 10: Thư viện nào sau đây là nền tảng thư viện của môi trường giao diện Gnome:
A. ATK
B. GTK+
C. QT4
Câu 11: Khi cài đặt song song nhiều loại giao diện đồ hoạ trong Ubuntu thì chọn khởi động một loại nào đó giao diện như thế nào?
A. Trong khi đăng nhập vào hệ thống thì chọn loại giao diện cần khởi động trong mục Session rồi mới nhấn nút login
B. Sau khi đăng nhập vào hệ thống xong, chọn System / Appearance để chọn loại giao diện cần dùng
C. Sau khi đăng nhập Ubuntu vào Terminal gõ dòng lệnh tên của loại giao diện để chuyển sang giao diện cần dùng
Câu 12: Môi trường giao diện nào trong linux phù hợp cho các loại máy chủ cần tính ổn định và tốc độ nhanh:
A. Môi trường giao diện văn bản (Console)
B. Môi trường giao diện KDE
C. Môi trường giao diện GNOME
Câu 13: Nguyên tắc để cài đặt song song nhiều giao diện là gì?
A. Cài đặt thêm bản phân phối của loại giao diện cần dùng lên giao diện đang sử dụng
B. Tải thư viện tương ứng của môi trường giao diện cần dùng và tiến hành cài đặt
C. Cả 2 phương án trên
Câu 14: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp
Câu 15: Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –l
B. –a
C. –x
D. –n
Câu 16: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –a
B. –b
C. –l
D. –n
Câu 17: Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh:
A. Lệnh cd
B. Lệnh cdir
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir
Câu 18: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd /home/sinhvien
B. cd
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd/home/sinhvien
Câu 19: Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
A. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
B. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
C. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
D. cp /tmp/hello /tmp/hello
Câu 20: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây:
A. Cả 3 lệnh dưới đây
B. cat
C. less
D. more
Câu 21: Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23: Hệ vi xử lý gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ băng từ
D. Bộ nhớ FLASH
Câu 25: Đơn vị số học và logic ALU?
A. Thực hiện các phép toán số học
B. Thực hiện các phép toán logic
C. Thực hiện các phép toán số học và logic
D. Thực hiện phép quay
Câu 26: Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc?
A. Độ rộng bus dữ liệu
B. Độ rộng bus địa chỉ
C. Độ rộng bus điều khiển
D. Độ rộng Bus địa chỉ và Bus điều khiển
Câu 27: Vi xử lý đầu tiên của Intel ra đời năm nào?
A. 1961
B. 1971
C. 1981
D. 1970
Câu 28: Các thành phần trong hệ vi xử lý liên kết với nhau thông qua bao nhiêu hệ thống bus?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 29: Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU?
A. Thanh ghi PC
B. Thanh ghi IR
C. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển
D. ALU
Câu 30: Nhiệm vụ của CPU là?
A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển
B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh
C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
D. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển và Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh